Xà gồ C150x50x15x2.0 là dòng sản phẩm xà gồ thép mạ kẽm chất lượng cao, được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng hiện đại nhờ độ bền vượt trội, khả năng chịu lực tốt và tính ổn định cao. Với kích thước tiêu chuẩn, trọng lượng hợp lý và khả năng chống ăn mòn ưu việt, loại xà gồ này không chỉ đáp ứng tốt các yêu cầu kỹ thuật khắt khe mà còn giúp tối ưu chi phí và tiến độ thi công. Nếu bạn đang tìm kiếm giải pháp kết cấu lý tưởng cho nhà thép tiền chế, nhà xưởng, mái che hoặc hệ giàn chịu lực – xà gồ C150x50x15x2.0 chính là lựa chọn không thể bỏ qua.
Xà gồ C150X50X15X2.0 là gì?
Xà gồ C150x50x15x2.0 là dòng xà gồ thép mạ kẽm có tiết diện hình chữ C, kích thước chuẩn với bản bụng 150mm, bản cánh 50mm, mép gập 15mm và độ dày 2.0mm. Sản phẩm được sản xuất bằng thép mạ hợp kim nhôm kẽm (hoặc mạ kẽm nhúng nóng) theo công nghệ tiên tiến, giúp tăng độ bền và khả năng chống ăn mòn vượt trội.
Đây là giải pháp lý tưởng cho các công trình xây dựng công nghiệp, dân dụng và hạ tầng nhờ vào khả năng chịu lực cao, dễ thi công và độ ổn định lâu dài.
Đặc điểm của xà gồ C150X50X15X2.0
- Kết cấu chắc chắn: Tiết diện lớn, chịu tải tốt, chống uốn và biến dạng.
- Độ dày 2.0 mm: Đáp ứng yêu cầu về kết cấu cho nhà xưởng quy mô lớn.
- Thiết kế mép gập 15 mm: Giúm chống xoắn và cong vỏ khi lắp dựng.
- Lựa chọn thép mạ: Tăng độ bền cho công trình ngày một khác nghiệt.
- Dễ gia công: Có thể cắt, đột, hàn hoặc thi công nhanh chóng.
Thông số kỹ thuật của xà gồ C150X50X15X2.0
Thông số | Giá trị |
Chiều cao thân (H) | 150 mm |
Chiều rộng cánh (B) | 50 mm |
Mép gập (L) | 10 – 15 mm (tùy bản vẽ kỹ thuật hoặc tiêu chuẩn sản xuất) |
Độ dày vật liệu (t) | 2.0 mm |
Lớp mạ kẽm | Z120 – Z275 (tùy theo tiêu chuẩn: G40, G90, AZ100, AZ150,…) |
Chiều dài phổ biến | 6m – 12m (hoặc cắt theo kích thước yêu cầu của công trình) |
Trọng lượng | ≈ 4.20 – 4.35 kg/m |
Vật liệu thép | Thép cán nguội hoặc thép mạ kẽm nhúng nóng |
Mác thép phổ biến | G350, G450, G550 |
Lớp mạ kẽm | Z120 – Z275 (tương đương G40, G90, AZ100, AZ150…) |
Tính chất cơ học |
|
Hình dạng | Dạng chữ C, có thể đột lỗ hoặc không tùy mục đích sử dụng |
Gia công | Cắt, đột lỗ, uốn mép, mạ kẽm, dập định hình theo bản vẽ kỹ thuật |
Tiêu chuẩn sản xuất và xuất xứ
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3302 (Nhật Bản), ASTM A653 (Hoa Kỳ), TCVN 1651-2:2018 (Việt Nam)
- Xuất xứ: Việt Nam
Ưu điểm của xà gồ C150X50X15X2.0
- Khả năng chịu lực vượt trội: Với độ dày 2.0mm, sản phẩm đảm bảo khả năng chịu tải trọng lớn, phù hợp với công trình mái rộng, khung kèo thép chịu lực cao.
- Chống ăn mòn tốt: Lớp mạ kẽm/nhôm kẽm bảo vệ bề mặt xà gồ khỏi oxy hóa và tác động môi trường khắc nghiệt.
- Tiết kiệm chi phí và thời gian thi công: Trọng lượng nhẹ hơn so với xà gồ gỗ hoặc bê tông, dễ vận chuyển và lắp đặt.
- Tính thẩm mỹ cao: Bề mặt sáng bóng, đường nét sắc sảo, có thể sử dụng trực tiếp không cần sơn phủ.
- Dễ dàng cắt, khoan, hàn: Thuận tiện trong gia công và lắp dựng theo bản vẽ công trình.
Ứng dụng thực tiễn của xà gồ C150X50X15X2.0
Sản phẩm xà gồ C150x50x15x2.0 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
-
Làm xà gồ mái nhà dân dụng và công nghiệp.
-
Kết cấu khung thép tiền chế, nhà kho, nhà xưởng.
-
Làm đòn tay, thanh giằng, dầm phụ trong kết cấu chịu lực.
-
Dùng trong ngành kết cấu hạ tầng như trạm điện, nhà máy, trạm BTS.
Giá xà gồ C150X50X15X2.0 mới nhất
Giá xà gồ C150x50x15x2.0 thường dao động tùy theo chất liệu mạ, số lượng đặt hàng, chiều dài yêu cầu và biến động thị trường thép. Dưới đây là bảng giá tham khảo:
Chủng loại | Đơn giá (VNĐ/mét) |
Xà gồ C150x50x15x2.0 mạ kẽm | Từ 105.000 – 115.000 |
Xà gồ C150x50x15x2.0 mạ nhôm kẽm | Từ 112.000 – 122.000 |
Lưu ý: Báo giá mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ trực tiếp Tôn An Thái để nhận báo giá ưu đãi theo số lượng , cập nhật mới nhất.
Bảng tra trọng lượng Xà gồ C tại Tôn An Thái
Quy cách (mm) | 1.5 mm | 1.8 mm | 2.0 mm | 2.5 mm | 3.0 mm |
C80x40x15 | 2.17 | 2.58 | 2.86 | 3.53 | 4.19 |
C100x50x15 | 2.64 | 3.15 | 3.49 | 4.32 | 5.13 |
C120x50x15 | 2.87 | 3.43 | 3.80 | 4.71 | 5.60 |
C150x50x20 | 3.34 | 4.00 | 4.43 | 5.50 | 6.55 |
C150x65x20 | 3.70 | 4.42 | 4.90 | 6.08 | 7.25 |
C180x50x20 | 3.70 | 4.42 | 4.90 | 6.08 | 7.25 |
C180x65x20 | 4.05 | 4.80 | 5.37 | 6.67 | 7.96 |
C200x50x20 | 3.93 | 4.70 | 5.21 | 6.48 | 7.72 |
C200x65x20 | 4.29 | 5.13 | 5.68 | 7.07 | 8.43 |
C250x65x20 | 4.87 | 5.83 | 6.47 | 8.05 | 9.61 |
C250x75x20 | 5.11 | 6.12 | 6.78 | 8.44 | 10.08 |
C300x75x20 | 5.70 | 6.82 | 7.57 | 9.42 | 11.26 |
C300x85x20 | 5.93 | 7.10 | 7.88 | 9.81 | 11.73 |
Lưu ý: Dung sai độ dày của xà gồ có thể là ±2%, còn dung sai trọng lượng khoảng ±5%. Vì vậy, Trọng lượng tính trên thép mạ kẽm nhúng nóng, thực tế có thể chênh lệch theo từng lô hàng.
Vì sao nên mua xà gồ C150X50X15X2.0 tại Tôn An Thái?
-
Sản phẩm chất lượng chuẩn thép nhà máy: Chúng tôi cam kết sử dụng nguồn thép từ các thương hiệu uy tín như Hòa Phát, Đông Á, BlueScope…
-
Gia công theo yêu cầu nhanh chóng: Đáp ứng mọi kích thước và độ dài riêng biệt, không phát sinh chi phí.
-
Giá cạnh tranh – giao hàng toàn quốc: Miễn phí giao hàng tại TP.HCM và các tỉnh thành lân cận với đơn hàng lớn.
-
Hỗ trợ kỹ thuật tận tâm: Tư vấn kỹ thuật, tính toán khối lượng và đề xuất phương án thi công tối ưu.
Quý khách có nhu cầu mua xà gồ C150X50X15X2.0 vui lòng liên hệ ngay Tôn An Thái để được tư vấn, nhận báo giá chi tiết và đặt hàng nhanh chóng. Chúng tôi cam kế cung cấp sản phẩm đạt chuẩn chất lượng với giá tốt nhất thị trường.
LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH TÔN AN THÁI
Website: Tonanthai.com
Văn phòng đại diện: 47 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp. HCM
Nhà máy: Quốc lộ 13, Khu phố 3, P. Hưng Long, TX. Chơn Thành, T. Bình Phước
Hotline: 093.762.3330
Email: Tonanthai@gmail.com
Reviews
There are no reviews yet.