Trong xây dựng hiện đại như nhà xưởng, nhà tiền chế, xà gồ C180x50x20x1.8 là lựa chọn lý tưởng với độ cứng cao, chống ăn mòn và trọng lượng hợp lý. Đây là dòng nâng cấp từ C150, phù hợp công trình chịu tải trung bình và lớn..
Xà gồ C180x50x20x1.8 là gì?
Xà gồ C180x50x20x1.8 là thanh thép định hình tiết diện chữ C, có kích thước và độ dày cụ thể như sau:
- 180 mm – chiều cao thân xà gồ
- 50 mm – chiều rộng cánh
- 20 mm – mép gập gia cường (tăng độ cứng)
- 1.8 mm – độ dày vật liệu
Sản xuất từ thép mạ kẽm (GI) hoặc hợp kim nhôm-kẽm (Zincalume), xà gồ có kết cấu ổn định, chống ăn mòn, chịu tải lớn và trọng lượng nhẹ, dễ thi công, kết nối..
Đặc điểm nổi bật của xà gồ C180x50x20x1.8
- Khả năng chịu lực và độ cứng cao: Độ dày 1.8 mm, thân cao 180 mm và mép gập 20 mm giúp xà gồ chống cong vênh, xoắn tốt, phù hợp mái, sàn chịu tải lớn và tác động gió, rung chấn.
- Tiết diện tối ưu, phân bố lực hiệu quả: Thiết kế chữ C với mép gập tăng cứng giúp phân tán tải trọng đều, giữ ổn định kết cấu khi vận hành.
- Chống ăn mòn đáng tin cậy: Lớp mạ kẽm GI hoặc Zincalume bảo vệ thép khỏi gỉ, oxy hóa, phù hợp môi trường mưa ẩm và ven biển như TP.HCM.
- Dễ gia công, thi công nhanh: Xà gồ nhẹ, dễ khoan, cắt, liên kết vít hoặc bulông, tiết kiệm thời gian và chi phí.
- Ứng dụng đa dạng, kinh tế cao: Phù hợp nhà xưởng lớn, mái cao, giàn đỡ kỹ thuật, tiết kiệm chi phí hơn thép dầm H/I.
Thông số kỹ thuật của xà gồ C180x50x20x1.8
Thông số | Giá trị |
Tiết diện | Chữ C |
Chiều cao thân (H) | 180 mm |
Chiều rộng cánh (B) | 50 mm |
Mép gập (L) | 20 mm |
Độ dày (t) | 1.8 mm |
Chiều dài tiêu chuẩn | 6 m (có thể cắt theo yêu cầu) |
Chất liệu | Thép mạ kẽm (GI) hoặc hợp kim nhôm-kẽm (Zincalume) |
Cường độ | G350 – G450 MPa |
Trọng lượng | ~4.42 kg/m → ~26.5 kg/cây 6m |
Dung sai | Độ dày ±2%, trọng lượng ±5% |
Tiêu chuẩn sản xuất và xuất xứ
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3302 (Nhật Bản), ASTM A653 (Hoa Kỳ), TCVN 1651-2:2018 (Việt Nam)
- Xuất xứ: Việt Nam
Ưu điểm của xà gồ C180x50x20x1.8
Kinh tế và tiết kiệm vật liệu: Xà gồ C150x50x20x1.8 dày vừa, giảm chi phí vật liệu, vận chuyển, đảm bảo an toàn và bền lâu.
Tuổi thọ bền lâu, ít bảo trì: Thép mạ kẽm nhúng nóng chống oxy hóa, ăn mòn, không cần sơn lại, tuổi thọ 15–30 năm.
Dễ thi công, lắp đặt nhanh: Trọng lượng nhẹ (~3.3kg/m), dễ vận chuyển, khoan, bắt vít, liên kết linh hoạt, phù hợp thi công nhanh.
Phù hợp với nhiều loại công trình và hạng mục sử dụng:
Xà gồ C150x50x20x1.8 có thể ứng dụng trong nhiều loại công trình như:
- Xà gồ mái chính, phụ nhà ở, nhà xưởng, nhà thép tiền chế
- Đòn tay, thanh giằng, xà đỡ mái hiên
- Khung sàn nhẹ, gác lửng nhà phố hoặc công trình cải tạo
- Giàn đỡ kỹ thuật, giá treo máng cáp, ống thông gió, điều hòa
- Khung đỡ vách tôn, panel, vách ngăn nhẹ kho bãi
Một số ứng dụng thực tiễn của xà gồ C180x50x20x1.8
- Làm xà gồ mái cho nhà dân, mái hiên, nhà xưởng vừa và nhỏ: Xà gồ C150x50x20x1.8 nhẹ, cứng, chống ăn mòn, nâng đỡ tôn lợp, đòn tay phụ, thi công dễ, tiết kiệm chi phí.
- Làm thanh giằng, đòn tay phụ trợ cho hệ mái: Tăng ổn định, chống rung, gió giật cho mái khẩu độ rộng, tiết kiệm chi phí, thi công nhanh.
- Làm khung sàn nhẹ, gác lửng nhà phố, nhà trọ: Phù hợp khung sàn nhẹ, gác lửng, giảm tải, tiết kiệm chi phí và thời gian so với bê tông.
- Làm giàn đỡ kỹ thuật cho điện, ống nước, điều hòa: Giàn đỡ máng cáp, ống nước, điều hòa, nhẹ, dễ lắp, chịu lực tốt, chi phí hợp lý.
- Làm khung vách ngăn nhẹ, khung lắp tôn, panel: Khung vách ngăn nhanh, dễ tháo, phù hợp chia không gian linh hoạt.
Báo giá xà gồ C180x50x20x1.8 cập nhật mới nhất
Loại thép | Trọng lượng | Đơn giá/kg | Giá tham khảo/cây 6m | Ghi chú |
Thép đen chưa mạ | ~4.38 kg/m | 97.000 ₫/kg | ~425.000 ₫ | Công suất thấp, sử dụng nội bộ |
Mạ kẽm thông thường (GI) | ~4.38 kg/m | 109.000 ₫/kg | ~286.000 – 330.000 ₫ | |
Mạ kẽm nhúng nóng / Zincalume | ~4.38 kg/m | (tăng 10–15% so với GI) | ~315.000 – 355.000 ₫ | Ước tính tăng thêm 10–15% |
Lưu ý: Giá có thể thay đổi theo thời điểm; liên hệ Tôn An Thái để được tư vấn và báo giá chính xác.
Một số quy cách xà gồ C thông dụng khác
Quy cách (mm) | 1.5 mm | 1.8 mm | 2.0 mm | 2.5 mm | 3.0 mm |
C80x40x15 | 2.17 | 2.58 | 2.86 | 3.53 | 4.19 |
C100x50x15 | 2.64 | 3.15 | 3.49 | 4.32 | 5.13 |
C120x50x15 | 2.87 | 3.43 | 3.80 | 4.71 | 5.60 |
C150x50x20 | 3.34 | 4.00 | 4.43 | 5.50 | 6.55 |
C150x65x20 | 3.70 | 4.42 | 4.90 | 6.08 | 7.25 |
C180x50x20 | 3.70 | 4.42 | 4.90 | 6.08 | 7.25 |
C180x65x20 | 4.05 | 4.80 | 5.37 | 6.67 | 7.96 |
C200x50x20 | 3.93 | 4.70 | 5.21 | 6.48 | 7.72 |
C200x65x20 | 4.29 | 5.13 | 5.68 | 7.07 | 8.43 |
C250x65x20 | 4.87 | 5.83 | 6.47 | 8.05 | 9.61 |
C250x75x20 | 5.11 | 6.12 | 6.78 | 8.44 | 10.08 |
C300x75x20 | 5.70 | 6.82 | 7.57 | 9.42 | 11.26 |
C300x85x20 | 5.93 | 7.10 | 7.88 | 9.81 | 11.73 |
Lưu ý:
- Dung sai độ dày: ± 0.2 mm
- Dung sai trọng lượng: ± 5%
- Trọng lượng trên tính theo thép mạ kẽm nhúng nóng tiêu chuẩn, thực tế có thể thay đổi nhẹ theo từng lô hàng.
Vì sao nên lựa chọn mua xà gồ C180x50x20x1.8 tại Tôn An Thái?
- Chất lượng chính hãng: Sản phẩm thép mạ kẽm nhúng nóng đạt tiêu chuẩn JIS, ASTM, TCVN, có CO, CQ đảm bảo bền chắc cho công trình.
- Đa dạng và gia công theo yêu cầu: Cắt theo kích thước thực tế, tiết kiệm vật tư và chi phí.
- Giá cả minh bạch, cạnh tranh: Báo giá rõ ràng, ưu đãi cho đơn hàng lớn và hợp tác lâu dài.
- Tư vấn kỹ thuật tận tâm: Hỗ trợ chọn sản phẩm phù hợp, tối ưu chi phí và thi công.
- Giao hàng nhanh, đúng tiến độ: Phục vụ tại Bình Phước, TP.HCM, các tỉnh lân cận và toàn quốc.
- Hỗ trợ lâu dài: Kèm theo dịch vụ kỹ thuật và vật tư sau bán hàng.
Xà gồ C180x50x20x1.8 phù hợp nhà xưởng, mái lớn chịu lực cao. Liên hệ Tôn An Thái để tư vấn và báo giá chính xác.
LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH TÔN AN THÁI
Website: Tonanthai.com
Văn phòng đại diện: 47 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp. HCM
Nhà máy: Quốc lộ 13, Khu phố 3, P. Hưng Long, TX. Chơn Thành, T. Bình Phước
Hotline: 093.762.3330
Email: Tonanthai@gmail.com
Reviews
There are no reviews yet.