Trong công nghiệp, nhà xưởng, mái lớn hay kết cấu chịu tải nặng, xà gồ thép chữ C là nền tảng đảm bảo bền vững và an toàn. Xà gồ C180x50x20x2.5 với độ dày cao và lớp chống ăn mòn tối ưu giúp giảm trọng lượng, rút ngắn thi công, đáp ứng kỹ thuật và tiết kiệm chi phí xây dựng.
Xà gồ C180x50x20x2.5 là gì?
Xà gồ C180x50x20x2.5 là thanh thép định hình tiết diện hình chữ C, gồm thông số:
- 180 mm: chiều cao thân
- 50 mm: chiều rộng cánh
- 20 mm: mép gập xà gồ
- 2.5 mm: độ dày thân thép
Sản phẩm làm từ thép mạ kẽm (GI) hoặc hợp kim nhôm–kẽm (Zincalume), chịu lực cao và trọng lượng nhẹ, thuận tiện vận chuyển và thi công.
Đặc điểm nổi bật của xà gồ C180x50x20x2.5
- Khả năng chịu lực tối ưu: Độ dày 2.5 mm, thân cao và mép gập giúp xà gồ chịu tải nặng, giảm võng, uốn, xoắn trong mái lớn và kết cấu động.
- Tiết diện chữ C thông minh: Cánh rộng 50 mm, mép gập 20 mm tạo cấu trúc chắc chắn, phân tán lực tốt, liên kết vững với tôn và phụ kiện khung mái.
- Chống ăn mòn hiệu quả: Lớp mạ GI hoặc Zinclume bảo vệ chống oxy hóa, gỉ sét, bền bỉ với nắng mưa và môi trường ven biển, giảm chi phí bảo trì.
- Dễ thi công, bám vít tốt: Trọng lượng nhẹ, dễ khoan, cắt, liên kết vít hoặc bulông, đẩy nhanh tiến độ, giảm chi phí nhân công.
- Tính linh hoạt và hiệu quả kinh tế: Phù hợp nhiều hạng mục: mái chịu tải, sàn nhẹ, giàn đỡ kỹ thuật, khung phụ, tiết kiệm hơn thép hình H/I truyền thống.
Thông số kỹ thuật của xà gồ C180x50x20x2.5
Thông số | Giá trị |
Tiết diện | Chữ C |
Chiều cao thân (H) | 180 mm |
Chiều rộng cánh (B) | 50 mm |
Mép gập (L) | 20 mm |
Độ dày (t) | 2.5 mm |
Chiều dài tiêu chuẩn | 6 m (có thể cắt theo yêu cầu) |
Vật liệu | Thép mạ kẽm (GI) hoặc Zincalume |
Cường độ thép | G350 – G450 MPa |
Trọng lượng ước tính | ~5.85 kg/m → ~35.1 kg/cây 6 m (nội suy từ C180) |
Lớp mạ | Z120 – Z275 (ASTM/JIS) |
Dung sai | Độ dày ±2%, trọng lượng ±5% |
Tiêu chuẩn sản xuất và xuất xứ
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3302 (Nhật Bản), ASTM A653 (Hoa Kỳ), TCVN 1651-2:2018 (Việt Nam)
- Xuất xứ: Việt Nam
Ưu điểm của xà gồ C180x50x20x2.5
Kinh tế và tiết kiệm vật liệu: Xà gồ C180x50x20x2.5 có độ dày vừa phải, giảm thép nhưng vẫn ổn định, nhẹ giúp tiết kiệm chi phí vật liệu, vận chuyển và thi công, giảm tổng đầu tư mà vẫn bền bỉ.
Tuổi thọ lâu dài, ít bảo trì: Thép mạ kẽm nhúng nóng (GI) chống oxy hóa, ăn mòn tốt ngoài trời, không cần sơn lại, tuổi thọ 15–30 năm tùy lớp mạ và môi trường.
Dễ thi công, lắp đặt nhanh: Trọng lượng nhẹ (~3.3kg/m), dễ vận chuyển, cắt, khoan, liên kết linh hoạt bằng bulong, vít tự khoan, đinh tán, phù hợp thi công nhanh nhà tiền chế, nhà tạm, hạng mục phụ trợ.
Phù hợp với nhiều loại công trình và hạng mục sử dụng
Xà gồ C180x50x20x2.5 ứng dụng trong:
- Xà gồ mái chính/phụ nhà ở, nhà xưởng, nhà thép tiền chế
- Đòn tay, thanh giằng, xà đỡ mái hiên
- Khung sàn nhẹ, gác lửng nhà phố, công trình cải tạo
- Giàn đỡ kỹ thuật, giá treo máng cáp, ống thông gió, điều hòa
- Khung đỡ vách tôn, vách panel, vách ngăn nhẹ kho bãi
Một số ứng dụng thực tiễn của xà gồ C180x50x20x2.5
- Xà gồ mái cho nhà dân, mái hiên và nhà xưởng nhỏ
- Thanh giằng và đòn tay phụ trợ hệ mái
- Khung sàn nhẹ và gác lửng nhà phố, nhà trọ
- Giàn đỡ kỹ thuật cho hệ điện, nước, điều hòa
- Khung vách ngăn nhẹ cho nhà kho, nhà tiền chế
Báo giá xà gồ C180x50x20x2.5 cập nhật mới nhất
Loại thép | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (₫/kg) | Giá tham khảo/cây 6m (₫) | Ghi chú |
Thép đen chưa mạ | ~5.85 | 97.000 | ~567.000 | |
Mạ kẽm thường (GI) | ~5.85 | 109.000 | ~641.000 | |
Mạ kẽm nhúng nóng / Zincalume | ~5.85 | (tăng 10–15% so với GI) | 705.000 – 737.000 | Ước tính tăng 10–15% so với GI |
Lưu ý: Báo giá tham khảo có thể thay đổi tùy theo số lượng đặt hàng, thương hiệu, phí vận chuyển tại TP.HCM và biến động giá thép thị trường.
Một số quy cách xà gồ C thông dụng khác
Quy cách | 1.5 mm | 1.8 mm | 2.0 mm | 2.5 mm | 3.0 mm |
C80x40x15 | 2.17 | 2.58 | 2.86 | 3.53 | 4.19 |
C100x50x15 | 2.64 | 3.15 | 3.49 | 4.32 | 5.13 |
C120x50x15 | 2.87 | 3.43 | 3.80 | 4.71 | 5.60 |
C150x50x20 | 3.34 | 4.00 | 4.43 | 5.50 | 6.55 |
C150x65x20 | 3.70 | 4.42 | 4.90 | 6.08 | 7.25 |
C180x50x20 | 3.70 | 4.42 | 4.90 | 6.08 | 7.25 |
C180x65x20 | 4.05 | 4.80 | 5.37 | 6.67 | 7.96 |
C200x50x20 | 3.93 | 4.70 | 5.21 | 6.48 | 7.72 |
C200x65x20 | 4.29 | 5.13 | 5.68 | 7.07 | 8.43 |
C250x65x20 | 4.87 | 5.83 | 6.47 | 8.05 | 9.61 |
C250x75x20 | 5.11 | 6.12 | 6.78 | 8.44 | 10.08 |
C300x75x20 | 5.70 | 6.82 | 7.57 | 9.42 | 11.26 |
C300x85x20 | 5.93 | 7.10 | 7.88 | 9.81 | 11.73 |
Lưu ý:
- Dung sai độ dày: ± 0.2 mm
- Dung sai trọng lượng: ± 5%
- Trọng lượng trên tính theo thép mạ kẽm nhúng nóng tiêu chuẩn, thực tế có thể thay đổi nhẹ theo từng lô hàng.
Vì sao nên lựa chọn mua xà gồ C180x50x20x2.5 tại Tôn An Thái?
- Chất lượng chính hãng: Sản phẩm thép mạ kẽm nhúng nóng đạt tiêu chuẩn JIS, ASTM, TCVN, có CO, CQ đảm bảo bền chắc cho công trình.
- Đa dạng và gia công theo yêu cầu: Cắt theo kích thước thực tế, tiết kiệm vật tư và chi phí.
- Giá cả minh bạch, cạnh tranh: Báo giá rõ ràng, ưu đãi cho đơn hàng lớn và hợp tác lâu dài.
- Tư vấn kỹ thuật tận tâm: Hỗ trợ chọn sản phẩm phù hợp, tối ưu chi phí và thi công.
- Giao hàng nhanh, đúng tiến độ: Phục vụ tại Bình Phước, TP.HCM, các tỉnh lân cận và toàn quốc.
- Hỗ trợ lâu dài: Kèm theo dịch vụ kỹ thuật và vật tư sau bán hàng.
Xà gồ C180x50x20x2.5 là lựa chọn tối ưu cho công trình chịu tải lớn, bền bỉ và thi công nhanh, với thiết kế thông minh, lớp mạ chất lượng và báo giá minh bạch giúp dễ lập dự toán. Liên hệ Tôn An Thái để được tư vấn và báo giá nhanh chóng, chính xác.
LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH TÔN AN THÁI
Website: Tonanthai.com
Văn phòng đại diện: 47 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp. HCM
Nhà máy: Quốc lộ 13, Khu phố 3, P. Hưng Long, TX. Chơn Thành, T. Bình Phước
Hotline: 093.762.3330
Email: Tonanthai@gmail.com
Reviews
There are no reviews yet.