Xà gồ C180X65X20X1.5

  • Tiết diện cao, gân tăng cứng giúp chịu tải tốt cho mái lớn, giàn kèo.
  • Dày 1.5mm nhưng nhẹ, giảm chi phí thi công so với thép hình.
  • Mạ kẽm chống rỉ, thi công dễ, bền bỉ ngoài trời.
  • Phân phối chính hãng từ các thương hiệu: Nam Kim, Hoa Sen, TVP,…
Categories: ,
093 762 3330
Chat Zalo

Trong lĩnh vực xây dựng, đặc biệt là các công trình nhà khung thép tiền chế, nhà xưởng hay công trình công nghiệp, xà gồ C là một vật liệu kết cấu quan trọng và không thể thiếu. Trong đó, xà gồ C180x65x20x1.5 là dòng kích thước phổ biến được nhiều nhà thầu và chủ đầu tư lựa chọn vì cân bằng tốt giữa tải trọng chịu lực và chi phí đầu tư. Vậy xà gồ C180x65x20x1.5 là gì và phù hợp với những công trình nào?

Xà gồ C180x65x20x1.5 là gì?

Xà gồ C180x65x20x1.5 là thép hình có mặt cắt dạng chữ C, với các thông số kỹ thuật cụ thể gồm:

  • 180 mm: chiều cao thân xà gồ
  • 65 mm: độ rộng cánh xà gồ
  • 20 mm: kích thước mép xà gồ
  • 1.5 mm: độ dày thành thép

Sản phẩm cán nguội từ thép mạ kẽm hoặc nhúng nóng, cứng chắc, chịu lực tốt – phù hợp làm mái, giàn kèo, khung phụ cho nhà xưởng, nhà thép tiền chế và công trình dân dụng.

Đặc điểm nổi bật của xà gồ C180x65x20x1.5

  • Kết cấu chắc chắn, chịu lực tốt: Thân cao 180mm, gân cứng 20mm giúp hạn chế võng, biến dạng ở khẩu độ lớn.
  • Thiết kế thuận tiện thi công: Cánh rộng 65mm dễ liên kết, bắt vít; dày 1.5mm đảm bảo độ cứng và nhẹ.
  • Linh hoạt chiều dài: Cắt được từ 6m đến 12m, giảm hao hụt và phù hợp nhiều công trình.
  • Chống ăn mòn hiệu quả: Thép mạ kẽm hoặc nhúng nóng, bền với môi trường ẩm và ven biển.
  • Ứng dụng đa dạng: Dùng cho nhà thép tiền chế, mái xưởng, kho, gara, giàn khung và công trình tải trọng trung bình đến lớn.

Thông số kỹ thuật của xà gồ C180x65x20x1.5

Thuộc tính Giá trị
Kiểu hình Xà gồ chữ C
Chiều cao thân (H) 180 mm
Chiều rộng cánh (B) 65 mm
Kích thước mép 20 mm
Độ dày thép (T) 1.5 mm
Chiều dài tiêu chuẩn 6m – 12m (cắt theo yêu cầu)
Vật liệu Thép cán nguội – mạ kẽm/mạ nhúng nóng
Trọng lượng tham khảo ~15.4 kg/6m (tùy lớp mạ và dung sai)
Tiêu chuẩn sản xuất TCVN, JIS G3302, ASTM A653
Ứng dụng chính Đòn tay mái, dầm phụ, khung phụ nhà xưởng, giàn kèo

Tiêu chuẩn sản xuất và xuất xứ

  • Tiêu chuẩn: JIS G3302 (Nhật Bản), ASTM A653 (Hoa Kỳ), TCVN 1651-2:2018 (Việt Nam)
  • Xuất xứ: Việt Nam

Ưu điểm của xà gồ C180x65x20x1.5

  • Chịu tải tốt cho khẩu độ lớn: Tiết diện cao 180mm cùng gân tăng cứng 20mm giúp xà gồ chịu lực vượt trội, phù hợp mái lớn, giàn kèo, nhà tiền chế quy mô trung và lớn.
  • Tối ưu trọng lượng, tiết kiệm chi phí: Độ dày 1.5mm giữ trọng lượng thấp nhưng vẫn đủ cứng, giảm tải tổng thể và chi phí thi công so với thép hình.
  • Thi công, lắp đặt dễ dàng: Hình chữ C, bề mặt phẳng thuận tiện khoan lỗ, bắt vít, nối chồng, phù hợp gia công tại công trình.
  • Chống rỉ sét, tuổi thọ cao: Thép mạ kẽm hoặc nhúng nóng chống oxy hóa, ăn mòn tốt, bền lâu ngoài trời.
  • Ứng dụng đa dạng: Phù hợp nhà xưởng, nhà kho, công trình dân dụng, nhà kính và công trình cần tải trung bình.

Ứng dụng thực tiễn

  • Hệ khung mái nhà xưởng, nhà kho: Được ưa chuộng trong các mái có khẩu độ lớn do khả năng chịu lực ổn định, chống võng hiệu quả.
  • Nhà thép tiền chế: Dùng làm đòn tay mái hoặc xà phụ, tối ưu trọng lượng kết cấu, tăng an toàn khi lắp dựng.
  • Gác lửng, sàn nhẹ, khung phụ tầng lầu: Phù hợp làm dầm phụ hoặc khung sàn lắp ghép nhẹ cho nhà dân, văn phòng, nhà trọ.
  • Giàn kèo mái tôn dân dụng, công nghiệp: Được sử dụng rộng rãi nhờ khả năng chịu lực tốt, thi công nhanh và tiết kiệm chi phí.
  • Công trình nông nghiệp và nhà kính: Khung chịu lực mái che cây trồng, nhà trồng rau công nghệ cao hoặc chuồng trại chăn nuôi.
  • Trạm điện, nhà trạm viễn thông: Nhẹ, dễ vận chuyển, thuận tiện thi công trên địa hình khó khăn.

Báo giá xà gồ C180x65x20x1.5 mới nhất

Loại sản phẩm Đơn giá tham khảo
Mạ kẽm, dài 6m 360.000 VNĐ/thanh
Mạ nhúng nóng, dài 6m 395.000 VNĐ/thanh

(Giá chưa bao gồm VAT, chi phí vận chuyển, có chiết khấu theo số lượng)

Lưu ý: Giá có thể thay đổi theo biến động thị trường, vui lòng liên hệ để nhận báo giá chi tiết, hỗ trợ cắt theo yêu cầu và giao hàng.

Một số quy cách xà gồ C phổ biến khác

Quy cách (mm) 1.5 mm 1.8 mm 2.0 mm 2.5 mm 3.0 mm
C80x40x15 2.17 2.58 2.86 3.53 4.19
C100x50x15 2.64 3.15 3.49 4.32 5.13
C120x50x15 2.87 3.43 3.80 4.71 5.60
C150x50x20 3.34 4.00 4.43 5.50 6.55
C150x65x20 3.70 4.42 4.90 6.08 7.25
C180x50x20 3.70 4.42 4.90 6.08 7.25
C180x65x20 4.05 4.80 5.37 6.67 7.96
C200x50x20 3.93 4.70 5.21 6.48 7.72
C200x65x20 4.29 5.13 5.68 7.07 8.43
C250x65x20 4.87 5.83 6.47 8.05 9.61
C250x75x20 5.11 6.12 6.78 8.44 10.08
C300x75x20 5.70 6.82 7.57 9.42 11.24

(Trọng lượng tính theo kg/m)

Lưu ý:
Dung sai độ dày: ± 0.2 mm
Dung sai trọng lượng: ± 5%
Trọng lượng trên tính theo thép mạ kẽm nhúng nóng tiêu chuẩn, thực tế có thể thay đổi nhẹ theo từng lô hàng.

Tại sao nên chọn mua xà gồ C180x65x20x1.5 tại Tôn An Thái?

  • Chất lượng chính hãng: Sản phẩm thép mạ kẽm nhúng nóng đạt tiêu chuẩn JIS, ASTM, TCVN, có CO, CQ đảm bảo bền chắc cho công trình.

  • Đa dạng và gia công theo yêu cầu: Cắt theo kích thước thực tế, tiết kiệm vật tư và chi phí.

  • Giá cả minh bạch, cạnh tranh: Báo giá rõ ràng, ưu đãi cho đơn hàng lớn và hợp tác lâu dài.

  • Tư vấn kỹ thuật tận tâm: Hỗ trợ chọn sản phẩm phù hợp, tối ưu chi phí và thi công.

  • Giao hàng nhanh, đúng tiến độ: Phục vụ tại Bình Phước, TP.HCM, các tỉnh lân cận và toàn quốc.

  • Hỗ trợ lâu dài: Kèm theo dịch vụ kỹ thuật và vật tư sau bán hàng.

Xà gồ C180x65x20x1.5 với độ bền cao, chịu lực tốt, linh hoạt cho nhiều dự án xây dựng. Liên hệ Tôn An Thái để được tư vấn và báo giá nhanh chóng, chính xác.

LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH TÔN AN THÁI

icon website Website: Tonanthai.com

icon địa chỉ Văn phòng đại diện: 47 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp. HCM

icon địa chỉ Nhà máy: Quốc lộ 13, Khu phố 3, P. Hưng Long, TX. Chơn Thành, T. Bình Phước

icon số điện thoại Hotline: 093.762.3330

icon email Email: Tonanthai@gmail.com

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Xà gồ C180X65X20X1.5”