Xà gồ C200x50x20x1.95 là lựa chọn ưu tiên trong các công trình hiện đại như nhà xưởng, nhà kho, nhà tiền chế và mái lớn. Nhờ thiết kế nhẹ, cứng vững và linh hoạt, loại xà gồ này giúp tiết kiệm chi phí, đảm bảo an toàn kết cấu và rút ngắn tiến độ thi công.
Xà gồ C200x50x20x1.95 là gì?
Xà gồ C200x50x20x1.95 là loại xà gồ thép mặt cắt chữ C, cán nguội từ thép chất lượng cao, mạ kẽm hoặc nhúng nóng chống ăn mòn. Cấu tạo đặc trưng như sau:
- 200 mm – Chiều cao thân: chịu uốn tốt, tăng độ cứng toàn hệ mái hoặc khung
- 50 mm – Chiều rộng cánh: tiết kiệm diện tích, tối ưu chi tiết liên kết
- 20 mm – Mép gập hai bên: tăng ổn định tiết diện, chống xoắn, thi công thuận tiện
- 1.95 mm – Độ dày thành thép: nhóm xà gồ dày, chịu lực cao, phù hợp mái khẩu độ và tải trọng lớn
Sản phẩm sản xuất theo chiều dài tiêu chuẩn (6m hoặc 12m) hoặc cắt theo yêu cầu kỹ thuật, đáp ứng tiêu chuẩn ASTM A653 (Mỹ), JIS G3302 (Nhật Bản), TCVN 3994 (Việt Nam).
Đặc điểm nổi bật của xà gồ C200x50x20x1.95
- Khả năng chịu lực vượt trội nhờ độ dày gần 2mm
- Tiết diện cao 200 mm – phù hợp nhịp kết cấu lớn
- Thiết kế mép gập 20 mm – chống xoắn, định hình ổn định
- Cánh hẹp 50 mm – gọn, dễ lắp, tiết kiệm không gian
- Mạ kẽm hoặc mạ nhúng nóng – chống ăn mòn hiệu quả
- Gia công linh hoạt – cắt theo yêu cầu, thi công dễ dàng
Thông số kỹ thuật của xà gồ C200x50x20x1.95
Hạng mục |
Thông số chi tiết |
Tên sản phẩm | Xà gồ C200x50x20x1.95 |
Loại tiết diện | Thép hình chữ C có mép gập hai bên |
Chiều cao thân (H) | 200 mm – giúp tăng khả năng chịu uốn và giảm võng |
Chiều rộng cánh (B) | 50 mm – tiết kiệm không gian, tối ưu kết cấu lắp đặt |
Kích thước mép gập (L) | 20 mm – chống xoắn, tăng độ cứng toàn tiết diện |
Độ dày thành thép (T) | 1.95 mm – thuộc nhóm xà gồ dày, chịu lực tốt hơn dòng phổ thông |
Chiều dài tiêu chuẩn | 6m hoặc 12m (có thể cắt theo yêu cầu từ 4 – 13m) |
Vật liệu | Thép cán nguội mạ kẽm hoặc mạ nhúng nóng chất lượng cao |
Lớp mạ phổ biến | Z120 – Z275 (theo tiêu chuẩn ASTM A653, JIS G3302 hoặc TCVN 3994) |
Bề mặt hoàn thiện | Mạ kẽm điện phân (G.I) hoặc mạ nhúng nóng (H.D.G) chống ăn mòn hiệu quả |
Trọng lượng tham khảo | ~18.8 – 19.6 kg/thanh 6m (phụ thuộc vào lớp mạ và mác thép cụ thể) |
Gia công tại xưởng | Cắt, khoan, đột lỗ, gấp đầu hoặc tạo lỗ liên kết theo yêu cầu |
Ứng dụng phổ biến | Đòn tay mái, dầm phụ, giàn khung phụ, sàn nhẹ, nhà xưởng, mái che công nghiệp, nhà kho, mái dân dụng tải lớn |
Tiêu chuẩn sản xuất và xuất xứ
Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3302 (Nhật Bản), ASTM A653 (Hoa Kỳ), TCVN 1651-2:2018 (Việt Nam)
Xuất xứ: Việt Nam
Ưu điểm của xà gồ C200x50x20x1.95
- Chịu lực vượt trội – phù hợp công trình tải trọng lớn
- Tiết diện cao 200 mm – tăng ổn định, tối ưu thiết kế
- Mép gập 20 mm – định hình chắc chắn, chống xoắn hiệu quả
- Cánh hẹp 50 mm – tối ưu không gian, gọn nhẹ, dễ thi công
- Chống ăn mòn tốt – bền môi trường khắc nghiệt
- Gia công linh hoạt – cắt theo yêu cầu, lắp đặt nhanh
- Hiệu quả đầu tư cao – cân bằng kỹ thuật và kinh tế
Một số ứng dụng thực tiễn của xà gồ C200x50x20x1.95
- Làm đòn tay mái cho nhà xưởng, nhà kho khẩu độ lớn
- Giúp giảm võng, tăng ổn định kết cấu mái, chịu tải tôn lợp hoặc panel cách nhiệt nặng.
- Khung giàn mái nhà thép tiền chế hoặc nhà thép hạng nặng
- Dầm phụ, khung đỡ sàn kỹ thuật, gác lửng, sàn nhẹ
- Khung phụ mái hiên, mái che, trạm kỹ thuật, showroom
- Ứng dụng công trình độ ẩm cao hoặc ngoài trời dài hạn
Báo giá xà gồ C200x50x20x1.95 cập nhật mới nhất
Sản phẩm | Mạ | Kích thước (dài) | Giá (VNĐ/thanh) |
Xà gồ C200x50x20x1.95 | Mạ kẽm điện phân (G.I) | 6m | 440.000 |
Xà gồ C200x50x20x1.95 | Mạ nhúng nóng (H.D.G) | 6m | 480.000 |
Lưu ý: Đơn giá trên chưa bao gồm VAT và phí vận chuyển. Mức giá có thể thay đổi tùy theo thời điểm đặt hàng, số lượng, lớp mạ, chiều dài cắt theo yêu cầu và địa điểm giao hàng.
Tham khảo các quy cách xà gồ C khác
Quy cách (mm) | 1.5 mm | 1.8 mm | 2.0 mm | 2.5 mm | 3.0 mm |
C80x40x15 | 2.17 | 2.58 | 2.86 | 3.53 | 4.19 |
C100x50x15 | 2.64 | 3.15 | 3.49 | 4.32 | 5.13 |
C120x50x15 | 2.87 | 3.43 | 3.80 | 4.71 | 5.60 |
C150x50x20 | 3.34 | 4.00 | 4.43 | 5.50 | 6.55 |
C150x65x20 | 3.70 | 4.42 | 4.90 | 6.08 | 7.25 |
C180x50x20 | 3.70 | 4.42 | 4.90 | 6.08 | 7.25 |
C180x65x20 | 4.05 | 4.80 | 5.37 | 6.67 | 7.96 |
C200x50x20 | 3.93 | 4.70 | 5.21 | 6.48 | 7.72 |
C200x65x20 | 4.29 | 5.13 | 5.68 | 7.07 | 8.43 |
C250x65x20 | 4.87 | 5.83 | 6.47 | 8.05 | 9.61 |
C250x75x20 | 5.11 | 6.12 | 6.78 | 8.44 | 10.08 |
C300x75x20 | 5.70 | 6.82 | 7.57 | 9.42 | 11.26 |
C300x85x20 | 5.93 | 7.10 | 7.88 | 9.81 | 11.73 |
Lưu ý:
- Dung sai độ dày: ± 0.2 mm
- Dung sai trọng lượng: ± 5%
- Trọng lượng trên tính theo thép mạ kẽm nhúng nóng tiêu chuẩn, thực tế có thể thay đổi nhẹ theo từng lô hàng.
Vì sao nên lựa chọn mua xà gồ C200x50x20x1.95 tại Tôn An Thái?
- Chất lượng chính hãng: Sản phẩm thép mạ kẽm nhúng nóng đạt tiêu chuẩn JIS, ASTM, TCVN, có CO, CQ đảm bảo bền chắc cho công trình.
- Đa dạng và gia công theo yêu cầu: Cắt theo kích thước thực tế, tiết kiệm vật tư và chi phí.
- Giá cả minh bạch, cạnh tranh: Báo giá rõ ràng, ưu đãi cho đơn hàng lớn và hợp tác lâu dài.
- Tư vấn kỹ thuật tận tâm: Hỗ trợ chọn sản phẩm phù hợp, tối ưu chi phí và thi công.
- Giao hàng nhanh, đúng tiến độ: Phục vụ tại Bình Phước, TP.HCM, các tỉnh lân cận và toàn quốc.
- Hỗ trợ lâu dài: Kèm theo dịch vụ kỹ thuật và vật tư sau bán hàng.
Xà gồ C200x50x20x1.95 chịu lực cao, phù hợp mái khẩu độ lớn, nhà xưởng, mái che tải nặng và khung phụ cứng chắc. Thiết kế tối ưu, chống ăn mòn, đảm bảo an toàn – bền vững – tiết kiệm. Lựa chọn cân bằng giữa hiệu suất và chi phí, mạnh hơn loại 1.5–1.8, nhẹ hơn 2.5. Liên hệ Tôn An Thái để được tư vấn và báo giá nhanh chóng, chính xác.
LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH TÔN AN THÁI
Website: Tonanthai.com
Văn phòng đại diện: 47 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp. HCM
Nhà máy: Quốc lộ 13, Khu phố 3, P. Hưng Long, TX. Chơn Thành, T. Bình Phước
Hotline: 093.762.3330
Email: Tonanthai@gmail.com
Reviews
There are no reviews yet.