Xà gồ C200X50X20X1.75

  • Cao 200 mm, dày 1.75 mm – chịu tải tốt, giảm võng cho mái lớn.
  • Cánh 50 mm, mép gập – gọn nhẹ, chống xoắn, thi công linh hoạt.
  • Mạ Z180–Z200 – chống ăn mòn, bền ngoài trời, tiết kiệm bảo trì.
  • Phân phối chính hãng từ các thương hiệu: Nam Kim, Hoa Sen, TVP,…
Categories: ,
093 762 3330
Chat Zalo

Xà gồ thép là phần không thể thiếu trong kết cấu mái nhà, giàn kèo, khung sàn và mái che của công trình dân dụng và công nghiệp. Lựa chọn loại xà gồ phù hợp về tải trọng, chi phí và thi công quyết định độ bền công trình. Xà gồ C200x50x20x1.75 nổi bật với khả năng chịu lực tốt và trọng lượng nhẹ, phù hợp đa dạng công trình.

Xà gồ C200x50x20x1.75 là gì?

Xà gồ C200x50x20x1.75 là loại xà gồ thép mặt cắt chữ C, làm từ thép cán nguội mạ kẽm hoặc nhúng nóng. Cấu tạo gồm:

  • 200 mm: chiều cao thân, chịu uốn đứng, tăng tải trọng
  • 50 mm: chiều rộng cánh, kết nối với mái hoặc khung phụ
  • 20 mm: mép gập hai bên, gia cường chống xoắn
  • 1.75 mm: độ dày thành thép, dày hơn loại phổ thông, tăng cứng và giảm võng

Chiều dài tiêu chuẩn 6m hoặc 12m, có thể cắt theo yêu cầu. Sản phẩm đạt chuẩn JIS G3302, ASTM A653 và TCVN 3994.

Đặc điểm nổi bật của xà gồ C200x50x20x1.75

  • Chiều cao 200 mm – tăng sức chịu lực, giảm võng: Xà gồ C200x50x20x1.75 có tiết diện lớn, chịu uốn và nén hiệu quả, thích hợp cho mái khẩu độ vừa đến rộng, hạn chế võng khi làm đòn tay, duy trì kết cấu bền chắc.
  • Độ dày 1.75 mm – cân bằng tải trọng và trọng lượng: Dày hơn loại phổ biến 1.5 mm, chịu lực tốt, nhẹ hơn loại 2.0 mm, thuận tiện thi công, tiết kiệm chi phí cho nhà thép nhẹ, nhà xưởng và mái che lớn.
  • Cánh 50 mm – tiết kiệm vật liệu, dễ thi công: Kích thước nhỏ gọn giúp lắp đặt nhanh, tiết kiệm phụ kiện, phù hợp các vị trí hẹp và mái dốc, mở rộng không gian sử dụng.
  • Mép gập 20 mm – ổn định, chống xoắn hiệu quả: Tăng độ cứng, giữ nguyên hình dạng dưới tác động lực và rung động, đảm bảo độ bền lâu dài.
  • Khả năng chống ăn mòn cao: Mạ kẽm Z180 hoặc Z200, bảo vệ tốt ngoài trời và môi trường ẩm ướt, giảm chi phí bảo dưỡng, phù hợp công trình ven biển và nông nghiệp.
  • Thi công linh hoạt, cắt theo kích thước: Chiều dài từ 4 đến 12m theo yêu cầu, dễ dàng khoan, hàn, lắp ráp trên công trường, rút ngắn thời gian và giảm chi phí lắp dựng.

Thông số kỹ thuật của xà gồ C200x50x20x1.75

Hạng mục Chi tiết kỹ thuật
Tên sản phẩm Xà gồ C200x50x20x1.75
Loại tiết diện Thép hình chữ C, mép gập hai bên
Chiều cao thân (H) 200 mm – tăng khả năng chịu uốn, thích hợp cho mái khẩu độ rộng
Chiều rộng cánh (B) 50 mm – tiết kiệm không gian lắp đặt, gọn gàng, thẩm mỹ
Kích thước mép gập (L) 20 mm – tăng cứng tiết diện, chống xoắn vặn hiệu quả
Độ dày thành thép (T) 1.75 mm – dày hơn chuẩn phổ thông, tăng khả năng chịu lực
Chiều dài tiêu chuẩn 6m hoặc 12m (có thể cắt theo yêu cầu: 4–13m)
Vật liệu sản xuất Thép cán nguội mạ kẽm hoặc mạ nhúng nóng
Lớp mạ thông dụng Z120 – Z275 (phổ biến: Z180 hoặc Z200 cho công trình ngoài trời)
Bề mặt hoàn thiện Mạ kẽm điện phân (G.I) hoặc mạ nhúng nóng (H.D.G) chống ăn mòn cao
Trọng lượng tham khảo ~16.5 – 17.5 kg/thanh 6m (tùy mác thép và lớp mạ)
Tiêu chuẩn sản xuất JIS G3302 (Nhật Bản), ASTM A653 (Hoa Kỳ), TCVN 3994 (Việt Nam)
Khả năng gia công Khoan, đột lỗ, bắt vít, hàn dễ dàng tại công trường
Ứng dụng phổ biến Đòn tay mái, dầm phụ sàn nhẹ, khung phụ mái tôn, mái che, nhà thép tiền chế, nhà kho mini, mái hiên dân dụng

Tiêu chuẩn sản xuất và xuất xứ

  • Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3302 (Nhật Bản), ASTM A653 (Hoa Kỳ), TCVN 1651-2:2018 (Việt Nam)
  • Xuất xứ: Việt Nam

Ưu điểm của xà gồ C200x50x20x1.75

  • Độ dày 1.75 mm – cân bằng chịu lực và trọng lượng.
  • Chiều cao thân 200 mm – tăng cứng và khoảng cách nhịp chịu lực
  • Cánh hẹp 50 mm – tiết kiệm diện tích và phụ kiện
  • Mép gập 20 mm – chống xoắn, chống cong vênh
  • Chống ăn mòn – dùng bền ngoài trời
  • Thi công linh hoạt – cắt theo yêu cầu, dễ gia công
  • Hiệu quả kinh tế cao

Một số ứng dụng thực tiễn của xà gồ C200x50x20x1.75

  • Đòn tay mái cho công trình dân dụng và công nghiệp nhẹ
  • Giàn khung mái tôn cho nhà thép tiền chế hoặc nhà lắp ghép
  • Khung sàn nhẹ, gác lửng, sàn kỹ thuật trong nhà dân hoặc nhà xưởng
  • Khung phụ cho mái hiên, nhà xe, mái che ngoài trời
  • Ứng dụng trong nông nghiệp và công trình phụ trợ kỹ thuật

Báo giá xà gồ C200x50x20x1.75 cập nhật mới nhất

Sản phẩm Chiều dài Giá bán
Xà gồ C200x50x20x1.75 – Mạ kẽm 6m 385.000 VNĐ/thanh
Xà gồ C200x50x20x1.75 – Mạ nhúng nóng 6m 425.000 VNĐ/thanh

Lưu ý: Báo giá tham khảo có thể thay đổi tùy theo số lượng đặt hàng, thương hiệu, phí vận chuyển tại TP.HCM và biến động giá thép thị trường.

Tham khảo một số quy cách xà gồ C khác trên thị trường

Quy cách (mm) 1.5 mm 1.8 mm 2.0 mm 2.5 mm 3.0 mm
C80x40x15 2.17 2.58 2.86 3.53 4.19
C100x50x15 2.64 3.15 3.49 4.32 5.13
C120x50x15 2.87 3.43 3.80 4.71 5.60
C150x50x20 3.34 4.00 4.43 5.50 6.55
C150x65x20 3.70 4.42 4.90 6.08 7.25
C180x50x20 3.70 4.42 4.90 6.08 7.25
C180x65x20 4.05 4.80 5.37 6.67 7.96
C200x50x20 3.93 4.70 5.21 6.48 7.72
C200x65x20 4.29 5.13 5.68 7.07 8.43
C250x65x20 4.87 5.83 6.47 8.05 9.61
C250x75x20 5.11 6.12 6.78 8.44 10.08
C300x75x20 5.70 6.82 7.57 9.42 11.26
C300x85x20 5.93 7.10 7.88 9.81 11.73

Lưu ý:

  • Dung sai độ dày: ± 0.2 mm
  • Dung sai trọng lượng: ± 5%
  • Trọng lượng trên tính theo thép mạ kẽm nhúng nóng tiêu chuẩn, thực tế có thể thay đổi nhẹ theo từng lô hàng.

Vì sao nên lựa chọn mua xà gồ C200x50x20x1.75 tại Tôn An Thái?

  • Chất lượng chính hãng: Sản phẩm thép mạ kẽm nhúng nóng đạt tiêu chuẩn JIS, ASTM, TCVN, có CO, CQ đảm bảo bền chắc cho công trình.
  • Đa dạng và gia công theo yêu cầu: Cắt theo kích thước thực tế, tiết kiệm vật tư và chi phí.
  • Giá cả minh bạch, cạnh tranh: Báo giá rõ ràng, ưu đãi cho đơn hàng lớn và hợp tác lâu dài.
  • Tư vấn kỹ thuật tận tâm: Hỗ trợ chọn sản phẩm phù hợp, tối ưu chi phí và thi công.
  • Giao hàng nhanh, đúng tiến độ: Phục vụ tại Bình Phước, TP.HCM, các tỉnh lân cận và toàn quốc.
  • Hỗ trợ lâu dài: Kèm theo dịch vụ kỹ thuật và vật tư sau bán hàng.

Xà gồ C200x50x20x1.75 tối ưu cho công trình cần chịu lực cao, trọng lượng nhẹ và chi phí hợp lý. Thiết kế chắc chắn, chống ăn mòn, ứng dụng đa dạng trong mái tôn, nhà thép tiền chế, mái hiên, nhà kho và sàn nhẹ. Dòng xà gồ phổ biến trong phân khúc tầm trung. Liên hệ Tôn An Thái để được tư vấn và báo giá nhanh chóng, chính xác.

LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH TÔN AN THÁI

icon website Website: Tonanthai.com

icon địa chỉ Văn phòng đại diện: 47 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp. HCM

icon địa chỉ Nhà máy: Quốc lộ 13, Khu phố 3, P. Hưng Long, TX. Chơn Thành, T. Bình Phước

icon số điện thoại Hotline: 093.762.3330

icon email Email: Tonanthai@gmail.com

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Xà gồ C200X50X20X1.75”