Trong xu hướng xây dựng công nghiệp phát triển, việc chọn vật liệu thép phù hợp quyết định chất lượng và hiệu quả thi công. Xà gồ C200x65x20x1.75 được đánh giá cao về kỹ thuật và kinh tế, với độ dày gần chuẩn nhưng trọng lượng hợp lý. Sản phẩm được kỹ sư và nhà thầu ưu tiên cho công trình vừa và lớn, nhất là vị trí cần tải trọng vượt loại 1.5mm nhưng không đòi hỏi 1.8mm.
Xà gồ C200x65x20x1.75 là gì?
Xà gồ C200x65x20x1.75 là thép hình chữ C, sản xuất theo tiêu chuẩn hiện đại, dùng thép mạ kẽm hoặc cán nguội dày 1.75 mm. Cấu tạo gồm:
- C200: chiều cao 200 mm
- 65: chiều rộng cánh 65 mm
- 20: mép gập cánh 20 mm
- 1.75: độ dày thép 1.75 mm
Sản phẩm cán nguội, có thể mạ kẽm nhúng nóng giúp chống oxy hóa. Phù hợp công trình chịu lực trung bình – cao, tối ưu trọng lượng và chi phí.
Đặc điểm nổi bật của xà gồ C200x65x20x1.75
- Cân bằng giữa độ cứng và trọng lượng: Với độ dày 1.75 mm, xà gồ đạt được sự cân bằng tốt giữa khả năng chịu lực và trọng lượng, giúp giảm tải cho móng và cấu trúc chính.
- Chịu lực và chống võng tốt hơn loại 1.5 mm: Phù hợp với các khẩu độ trung bình hoặc các vị trí có tải trọng lớn như dầm phụ, xà gồ mái chính.
- Khả năng chống ăn mòn cao: Được mạ kẽm Z275 hoặc nhúng nóng tùy yêu cầu, giúp chống gỉ, kéo dài tuổi thọ trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
- Thi công thuận tiện, linh hoạt: Dễ dàng lắp đặt, kết nối bằng bu lông, phù hợp với hệ kết cấu thép lắp ráp nhanh.
Thông số kỹ thuật của xà gồ C200x65x20x1.75
Thông số | Giá trị |
Chiều cao thân (H) | 200 mm |
Chiều rộng cánh (B) | 65 mm |
Mép gập (L) | 20 mm |
Độ dày thép (t) | 1.75 mm |
Chiều dài phổ biến | 6m, 9m, 12m (có thể cắt theo yêu cầu) |
Trọng lượng ước tính | Khoảng 10.8 – 11.5 kg/m |
Vật liệu chế tạo | Thép cán nguội mạ kẽm Z275, G350, SS400 |
Hình dạng | C đục lỗ theo yêu cầu hoặc nguyên thanh |
Tiêu chuẩn sản xuất và xuất xứ
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3302 (Nhật Bản), ASTM A653 (Hoa Kỳ), TCVN 1651-2:2018 (Việt Nam)
- Xuất xứ: Việt Nam
Ưu điểm của xà gồ C200x65x20x1.75
- Tăng khả năng chịu lực mà không làm tăng quá nhiều trọng lượng công trình, giúp tối ưu kết cấu móng và chi phí vận chuyển.
- Tiết kiệm số lượng thanh trong các ứng dụng yêu cầu độ cứng cao hơn loại 1.5 mm.
- Dễ kết hợp với các loại xà gồ khác trong cùng hệ kết cấu như xà gồ Z, xà gồ hộp.
- Ứng dụng linh hoạt từ dân dụng đến công nghiệp, đặc biệt thích hợp với nhà khung thép lắp ghép, nhà xưởng, hệ mái tôn khẩu độ lớn.
- Tuổi thọ cao, ít phải bảo trì trong suốt vòng đời công trình.
Một số ứng dụng thực tiễn của xà gồ C200x65x20x1.75
- Hệ xà gồ mái tôn trong nhà thép tiền chế
- Khung kèo mái nhà dân dụng, biệt thự
- Dầm phụ đỡ mái lợp panel hoặc tôn chống nóng
- Sàn nhẹ đúc giả bằng cemboard hoặc tấm bê tông nhẹ
- Giàn khung lắp pin mặt trời trên mái nhà, nhà xưởng
- Kết cấu đỡ trần, vách ngăn, tường giả trong thi công nhanh
Bảng giá xà gồ C200x65x20x1.75 cập nhật mới nhất
Loại xà gồ | Chiều dài | Đơn giá (VNĐ/thanh) |
C200x65x20x1.75 – mạ kẽm Z275 | 6 mét | 205.000 – 225.000 |
C200x65x20x1.75 – thép đen | 6 mét | 185.000 – 200.000 |
Lưu ý: Báo giá tham khảo có thể thay đổi tùy theo số lượng đặt hàng, thương hiệu, phí vận chuyển tại TP.HCM và biến động giá thép thị trường.
Một số quy cách xà gồ C thông dụng khác
Quy cách (mm) | 1.5 mm | 1.8 mm | 2.0 mm | 2.5 mm | 3.0 mm |
C80x40x15 | 2.17 | 2.58 | 2.86 | 3.53 | 4.19 |
C100x50x15 | 2.64 | 3.15 | 3.49 | 4.32 | 5.13 |
C120x50x15 | 2.87 | 3.43 | 3.80 | 4.71 | 5.60 |
C150x50x20 | 3.34 | 4.00 | 4.43 | 5.50 | 6.55 |
C150x65x20 | 3.70 | 4.42 | 4.90 | 6.08 | 7.25 |
C180x50x20 | 3.70 | 4.42 | 4.90 | 6.08 | 7.25 |
C180x65x20 | 4.05 | 4.80 | 5.37 | 6.67 | 7.96 |
C200x50x20 | 3.93 | 4.70 | 5.21 | 6.48 | 7.72 |
C200x65x20 | 4.29 | 5.13 | 5.68 | 7.07 | 8.43 |
C250x65x20 | 4.87 | 5.83 | 6.47 | 8.05 | 9.61 |
C250x75x20 | 5.11 | 6.12 | 6.78 | 8.44 | 10.08 |
C300x75x20 | 5.70 | 6.82 | 7.57 | 9.42 | 11.26 |
C300x85x20 | 5.93 | 7.10 | 7.88 | 9.81 | 11.73 |
Lưu ý:
- Dung sai độ dày: ± 0.2 mm
- Dung sai trọng lượng: ± 5%
- Trọng lượng trên tính theo thép mạ kẽm nhúng nóng tiêu chuẩn, thực tế có thể thay đổi nhẹ theo từng lô hàng.
Vì sao nên lựa chọn mua xà gồ C200x65x20x1.75 tại Tôn An Thái?
- Chất lượng chính hãng: Sản phẩm thép mạ kẽm nhúng nóng đạt tiêu chuẩn JIS, ASTM, TCVN, có CO, CQ đảm bảo bền chắc cho công trình.
- Đa dạng và gia công theo yêu cầu: Cắt theo kích thước thực tế, tiết kiệm vật tư và chi phí.
- Giá cả minh bạch, cạnh tranh: Báo giá rõ ràng, ưu đãi cho đơn hàng lớn và hợp tác lâu dài.
- Tư vấn kỹ thuật tận tâm: Hỗ trợ chọn sản phẩm phù hợp, tối ưu chi phí và thi công.
- Giao hàng nhanh, đúng tiến độ: Phục vụ tại Bình Phước, TP.HCM, các tỉnh lân cận và toàn quốc.
- Hỗ trợ lâu dài: Kèm theo dịch vụ kỹ thuật và vật tư sau bán hàng.
Xà gồ C200x65x20x1.75 là giải pháp kết cấu tối ưu cho công trình cần độ cứng vượt trội, đồng thời giữ được trọng lượng và chi phí hợp lý. Liên hệ Tôn An Thái để được tư vấn và báo giá nhanh chóng, chính xác.
LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH TÔN AN THÁI
Website: Tonanthai.com
Văn phòng đại diện: 47 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp. HCM
Nhà máy: Quốc lộ 13, Khu phố 3, P. Hưng Long, TX. Chơn Thành, T. Bình Phước
Hotline: 093.762.3330
Email: Tonanthai@gmail.com
Reviews
There are no reviews yet.