Trong công trình công nghiệp, dân dụng lớn và nhà thép tiền chế, vật liệu kết cấu cần đảm bảo ổn định, chịu tải, bền bỉ và tiết kiệm chi phí. Xà gồ C200x65x20x1.95, với độ dày gần 2mm, là lựa chọn tin cậy cho công trình yêu cầu chống võng cao, tải trọng lớn và độ bền vượt trội.
Xà gồ C200x65x20x1.95 là gì?
Xà gồ C200x65x20x1.95 là thép chữ C cán nguội hoặc mạ kẽm chất lượng cao, với cấu tạo:
- C200: thân cao 200 mm
- 65: cánh rộng 65 mm
- 20: mép gập 20 mm
- 1.95: thép dày 1.95 mm
Gần đạt 2mm, đây là lựa chọn lý tưởng cho mái khẩu độ lớn, dầm phụ, sàn nhẹ. Cứng hơn loại 1.5–1.8mm, nhưng vẫn linh hoạt, dễ thi công.
Đặc điểm nổi bật của xà gồ C200x65x20x1.95
- Khả năng chịu tải trọng cao: Với độ dày 1.95 mm, sản phẩm chịu được tải trọng lớn hơn, ít bị võng khi sử dụng ở các vị trí xa gối đỡ hoặc khẩu độ rộng.
- Chống ăn mòn hiệu quả: Khi được mạ kẽm Z275 hoặc nhúng nóng, xà gồ có thể chống lại sự ăn mòn từ môi trường ẩm ướt, mưa nắng, hóa chất nhẹ – đặc biệt phù hợp với khu vực ven biển hoặc nhà xưởng hóa chất.
- Giảm chi phí kết cấu bổ trợ: Nhờ khả năng chịu lực tốt, có thể giảm số lượng thanh xà gồ hoặc khoảng cách giữa các thanh, từ đó tiết kiệm chi phí vật tư và nhân công.
- Tính ổn định cao trong thời gian dài: Độ võng thấp giúp kết cấu mái hoặc sàn luôn vững vàng, không bị lún hay rung sau nhiều năm sử dụng.
Thông số kỹ thuật của xà gồ C200x65x20x1.95
Thông số | Giá trị |
Chiều cao thân (H) | 200 mm |
Chiều rộng cánh (B) | 65 mm |
Mép gập (L) | 20 mm |
Độ dày vật liệu (t) | 1.95 mm |
Chiều dài phổ biến | 6m, 9m, 12m (hoặc đặt theo yêu cầu) |
Trọng lượng ước tính | ~11.8 – 12.5 kg/m |
Vật liệu thép | Thép mạ kẽm Z275, SS400, G350 |
Hình dạng | Chữ C, có hoặc không đục lỗ bu lông theo yêu cầu |
Tiêu chuẩn sản xuất và xuất xứ
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3302 (Nhật Bản), ASTM A653 (Hoa Kỳ), TCVN 1651-2:2018 (Việt Nam)
- Xuất xứ: Việt Nam
Ưu điểm của xà gồ C200x65x20x1.95
- Siêu cứng, siêu bền – Giảm thiểu nguy cơ biến dạng do tải trọng lớn hoặc tác động từ môi trường.
- Phù hợp với công trình quy mô lớn – Như nhà máy, nhà kho, sân vận động, nhà cao tầng sử dụng sàn nhẹ.
- Chống ăn mòn cực tốt – Nhờ lớp kẽm bảo vệ, đặc biệt hiệu quả ở vùng khí hậu khắc nghiệt.
- Hiệu quả kinh tế lâu dài – Mặc dù chi phí đầu tư ban đầu cao hơn loại mỏng, nhưng giảm được chi phí bảo trì, sửa chữa trong vòng đời công trình.
Một số ứng dụng thực tiễn của xà gồ C200x65x20x1.95
- Khung mái tôn hoặc panel cho nhà xưởng lớn
- Sàn nhẹ đúc giả hoặc khung đỡ tấm cemboard
- Xà gồ đỡ mái nhà công nghiệp có khẩu độ >10m
- Khung phụ trong kết cấu nhà thép tiền chế
- Giàn đỡ pin năng lượng mặt trời quy mô lớn
- Khung lắp đặt hệ thống điện, HVAC, ống nước công nghiệp
Bảng giá xà gồ C200x65x20x1.95 cập nhật mới nhất
Loại sản phẩm | Chiều dài | Đơn giá tham khảo (VNĐ/thanh) |
Xà gồ C200x65x20x1.95 – mạ kẽm | 6m | 225.000 – 255.000 |
Xà gồ C200x65x20x1.95 – thép đen | 6m | 200.000 – 220.000 |
Lưu ý: Giá chỉ mang tính tham khảo, có thể thay đổi theo thị trường và nhà cung cấp; ưu đãi áp dụng cho đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp đồng dài hạn.
Tham khảo một số quy cách xà gồ C khác
Quy cách (mm) | 1.5 mm | 1.8 mm | 2.0 mm | 2.5 mm | 3.0 mm |
C80x40x15 | 2.17 | 2.58 | 2.86 | 3.53 | 4.19 |
C100x50x15 | 2.64 | 3.15 | 3.49 | 4.32 | 5.13 |
C120x50x15 | 2.87 | 3.43 | 3.80 | 4.71 | 5.60 |
C150x50x20 | 3.34 | 4.00 | 4.43 | 5.50 | 6.55 |
C150x65x20 | 3.70 | 4.42 | 4.90 | 6.08 | 7.25 |
C180x50x20 | 3.70 | 4.42 | 4.90 | 6.08 | 7.25 |
C180x65x20 | 4.05 | 4.80 | 5.37 | 6.67 | 7.96 |
C200x50x20 | 3.93 | 4.70 | 5.21 | 6.48 | 7.72 |
C200x65x20 | 4.29 | 5.13 | 5.68 | 7.07 | 8.43 |
C250x65x20 | 4.87 | 5.83 | 6.47 | 8.05 | 9.61 |
C250x75x20 | 5.11 | 6.12 | 6.78 | 8.44 | 10.08 |
C300x75x20 | 5.70 | 6.82 | 7.57 | 9.42 | 11.26 |
C300x85x20 | 5.93 | 7.10 | 7.88 | 9.81 | 11.73 |
Lưu ý:
- Dung sai độ dày: ± 0.2 mm
- Dung sai trọng lượng: ± 5%
- Trọng lượng trên tính theo thép mạ kẽm nhúng nóng tiêu chuẩn, thực tế có thể thay đổi nhẹ theo từng lô hàng.
Vì sao nên lựa chọn mua xà gồ C200x65x20x1.95 tại Tôn An Thái
- Chất lượng chính hãng: Sản phẩm thép mạ kẽm nhúng nóng đạt tiêu chuẩn JIS, ASTM, TCVN, có CO, CQ đảm bảo bền chắc cho công trình.
- Đa dạng và gia công theo yêu cầu: Cắt theo kích thước thực tế, tiết kiệm vật tư và chi phí.
- Giá cả minh bạch, cạnh tranh: Báo giá rõ ràng, ưu đãi cho đơn hàng lớn và hợp tác lâu dài.
- Tư vấn kỹ thuật tận tâm: Hỗ trợ chọn sản phẩm phù hợp, tối ưu chi phí và thi công.
- Giao hàng nhanh, đúng tiến độ: Phục vụ tại Bình Phước, TP.HCM, các tỉnh lân cận và toàn quốc.
- Hỗ trợ lâu dài: Kèm theo dịch vụ kỹ thuật và vật tư sau bán hàng.
Xà gồ C200x65x20x1.95 là lựa chọn lý tưởng cho công trình quy mô lớn hoặc yêu cầu chịu lực cao. Với độ bền vượt trội, khả năng chịu tải tốt và chống ăn mòn hiệu quả, sản phẩm này xứng đáng được ưu tiên từ khâu thiết kế. Liên hệ Tôn An Thái để được tư vấn và báo giá nhanh chóng, chính xác.
LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH TÔN AN THÁI
Website: Tonanthai.com
Văn phòng đại diện: 47 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp. HCM
Nhà máy: Quốc lộ 13, Khu phố 3, P. Hưng Long, TX. Chơn Thành, T. Bình Phước
Hotline: 093.762.3330
Email: Tonanthai@gmail.com
Reviews
There are no reviews yet.