Trong thiết kế và thi công công trình hiện đại, đặc biệt là nhà xưởng, nhà kho, nhà tiền chế và các công trình kết cấu thép quy mô lớn, việc lựa chọn loại xà gồ phù hợp có ảnh hưởng lớn đến chi phí xây dựng, độ bền kết cấu và khả năng thi công thực tế. Xà gồ C250x65x20x1.75 là dòng sản phẩm được phát triển để tối ưu giữa trọng lượng, khả năng chịu lực và chi phí đầu tư. Với độ dày 1.75 mm và chiều cao thân 250 mm, sản phẩm này đặc biệt phù hợp cho các công trình cần vượt nhịp lớn mà vẫn đảm bảo an toàn kỹ thuật và tính kinh tế.
1. Xà gồ C250x65x20x1.75 là gì?
Xà gồ C250x65x20x1.75 là loại xà gồ thép định hình dạng chữ C, được sản xuất từ thép cán nguội hoặc thép mạ kẽm chất lượng cao. Các thông số kỹ thuật gồm:
- C250: Chiều cao thân xà gồ là 250 mm
- 65: Chiều rộng cánh là 65 mm
- 20: Mép gập của cánh là 20 mm
- 1.75: Độ dày thép là 1.75 mm
Thiết kế tối ưu giúp chịu lực uốn, nén tốt, phù hợp mái và sàn nhẹ. Tải trọng cao nhưng không làm tăng đáng kể trọng lượng kết cấu.
2. Đặc điểm nổi bật của xà gồ C250x65x20x1.75
- Độ dày 1.75 mm tạo sự cân bằng tốt giữa trọng lượng và khả năng chịu lực, là lựa chọn lý tưởng giữa các dòng 1.5 mm và 2.0 mm.
- Chiều cao thân 250 mm hỗ trợ vượt nhịp hiệu quả, giảm võng trong điều kiện khoảng cách gối đỡ xa.
- Sử dụng thép cán nguội hoặc thép mạ kẽm tiêu chuẩn G350/SS400, đảm bảo giới hạn chảy và độ bền kéo phù hợp yêu cầu công trình công nghiệp.
- Xử lý bề mặt linh hoạt: mạ kẽm Z275, nhúng nóng hoặc sơn chống gỉ, thích hợp với môi trường ẩm hoặc có hóa chất nhẹ.
- Gia công theo yêu cầu: cắt chiều dài, đục lỗ kỹ thuật chính xác theo bản vẽ, hỗ trợ thi công nhanh chóng.
3. Thông số kỹ thuật của xà gồ C250x65x20x1.75
Thông số kỹ thuật |
Giá trị |
Chiều cao thân (H) | 250 mm |
Chiều rộng cánh (B) | 65 mm |
Mép gập (L) | 20 mm |
Độ dày thép (t) | 1.75 mm |
Chiều dài tiêu chuẩn | 6m, 9m, 12m hoặc theo yêu cầu |
Trọng lượng ước tính | 11.5 – 12.3 kg/m |
Vật liệu sản xuất | Thép G350, SS400, mạ kẽm Z275 |
Xử lý bề mặt | Mạ kẽm, nhúng nóng, sơn chống gỉ |
Đục lỗ kỹ thuật | Theo bản vẽ |
Tiêu chuẩn sản xuất và xuất xứ
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3302 (Nhật Bản), ASTM A653 (Hoa Kỳ), TCVN 1651-2:2018 (Việt Nam)
- Xuất xứ: Việt Nam
4. Ưu điểm của xà gồ C250x65x20x1.75
- Khả năng chịu tải tốt hơn xà gồ 1.5 mm mà không tăng chi phí như dòng 2.0 mm.
- Tiết kiệm tổng chi phí kết cấu nhờ giảm số lượng thanh, bulong, bản mã và nhân công.
- Linh hoạt sử dụng cho mái tôn, mái panel, dầm phụ, khung giằng phụ, sàn nhẹ.
- Đáp ứng tốt tuổi thọ công trình từ 20 – 30 năm, ít bảo trì.
- Dễ vận chuyển, xếp dỡ và thi công trên cao nhờ trọng lượng hợp lý.
5. Một số ứng dụng thực tiễn của xà gồ C250x65x20x1.75
- Hệ kết cấu mái tôn cho nhà kho, nhà xưởng công nghiệp.
- Dầm phụ cho sàn kỹ thuật, sàn nhẹ bằng tấm cemboard.
- Khung đỡ mái panel cách nhiệt trong nhà máy thực phẩm – dược phẩm.
- Hệ vì kèo mái dốc nhà dân dụng, biệt thự cao cấp.
- Khung đỡ kỹ thuật: máng cáp, ống gió, đường ống trong nhà máy.
- Khung đỡ hệ thống điện mặt trời trên mái nhà và mái nhà xưởng.
6. Bảng giá xà gồ C250x65x20x1.75 cập nhật mới nhất
Loại xà gồ |
Chiều dài | Đơn giá tham khảo (VNĐ/thanh) |
C250x65x20x1.75 – mạ kẽm Z275 | 6 mét | 210.000 – 235.000 |
C250x65x20x1.75 – thép đen chưa mạ | 6 mét | 190.000 – 210.000 |
Lưu ý:
- Đơn giá chưa bao gồm VAT và phí vận chuyển.
- Giá có thể thay đổi theo thời điểm, số lượng và yêu cầu kỹ thuật.
- Nên chọn nhà cung cấp có đầy đủ chứng từ CO/CQ và hỗ trợ kỹ thuật.
7. Tham khảo quy cách xà gồ C thông dụng khác
Quy cách (mm) | 1.5 mm | 1.8 mm | 2.0 mm | 2.5 mm | 3.0 mm |
C80x40x15 | 2.17 | 2.58 | 2.86 | 3.53 | 4.19 |
C100x50x15 | 2.64 | 3.15 | 3.49 | 4.32 | 5.13 |
C120x50x15 | 2.87 | 3.43 | 3.80 | 4.71 | 5.60 |
C150x50x20 | 3.34 | 4.00 | 4.43 | 5.50 | 6.55 |
C150x65x20 | 3.70 | 4.42 | 4.90 | 6.08 | 7.25 |
C180x50x20 | 3.70 | 4.42 | 4.90 | 6.08 | 7.25 |
C180x65x20 | 4.05 | 4.80 | 5.37 | 6.67 | 7.96 |
C200x50x20 | 3.93 | 4.70 | 5.21 | 6.48 | 7.72 |
C200x65x20 | 4.29 | 5.13 | 5.68 | 7.07 | 8.43 |
C250x65x20 | 4.87 | 5.83 | 6.47 | 8.05 | 9.61 |
C250x75x20 | 5.11 | 6.12 | 6.78 | 8.44 | 10.08 |
C300x75x20 | 5.70 | 6.82 | 7.57 | 9.42 | 11.26 |
C300x85x20 | 5.93 | 7.10 | 7.88 | 9.81 | 11.73 |
Lưu ý:
- Dung sai độ dày: ± 0.2 mm
- Dung sai trọng lượng: ± 5%
- Trọng lượng theo tiêu chuẩn mạ kẽm nhúng nóng, có thể thay đổi theo lô hàng.
8. Vì sao nên lựa chọn xà gồ C250x65x20x1.75 tại Tôn An Thái?
- Cam kết chất lượng
Sản phẩm chính hãng, đạt tiêu chuẩn JIS, ASTM, TCVN, có CO/CQ đầy đủ. Đảm bảo chất lượng và tuổi thọ công trình.
- Đáp ứng đa dạng kích thước, gia công theo yêu cầu
Cắt theo kích thước bản vẽ thực tế, giảm hao hụt, tiết kiệm vật tư, đẩy nhanh tiến độ lắp đặt.
- Giá cả minh bạch, cạnh tranh
Báo giá rõ ràng theo từng đơn hàng. Ưu đãi cho đơn hàng lớn, hợp tác lâu dài.
- Tư vấn kỹ thuật tận tâm
Đội ngũ kỹ sư hỗ trợ lựa chọn đúng sản phẩm, giúp tối ưu chi phí thi công.
- Giao hàngnhanh, đúng tiến độ
Phủ sóng vận chuyển toàn quốc, đặc biệt tại Bình Phước, TP.HCM và khu vực lân cận.
- Đồng hành lâu dài cùng khách hàng
Hỗ trợ kỹ thuật xuyên suốt dự án, cung cấp thêm vật tư khi cần thiết.
LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH TÔN AN THÁI
Website: Tonanthai.com
Văn phòng đại diện: 47 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp. HCM
Nhà máy: Quốc lộ 13, Khu phố 3, P. Hưng Long, TX. Chơn Thành, T. Bình Phước
Hotline: 093.762.3330
Email: Tonanthai@gmail.com
Reviews
There are no reviews yet.