Trong ngành xây dựng hiện đại, đặc biệt là các công trình công nghiệp, nhà kho, trung tâm logistics hoặc nhà thép tiền chế, việc lựa chọn vật liệu kết cấu phù hợp đóng vai trò quan trọng trong hiệu quả thi công và tuổi thọ công trình. Một trong những giải pháp được các kỹ sư và chủ đầu tư tin tưởng lựa chọn hiện nay là xà gồ C250x65x20x1.8. Với chiều cao thân lớn (250 mm) và độ dày thép 1.8 mm, sản phẩm này đáp ứng tốt yêu cầu tải trọng cao và độ ổn định cho các kết cấu có khẩu độ lớn.
1. Xà gồ C250x65x20x1.8 là gì?
Xà gồ C250x65x20x1.8 là loại xà gồ thép chữ C được cán nguội từ thép mạ kẽm hoặc thép đen, có độ dày 1.8 mm. Đây là phiên bản được nâng cấp từ loại 1.5 mm nhằm tăng khả năng chịu lực nhưng vẫn đảm bảo trọng lượng hợp lý.
Các thông số kỹ thuật cơ bản:
- C250: Chiều cao thân xà gồ là 250 mm
- 65: Chiều rộng cánh xà gồ là 65 mm
- 20: Mép gập của cánh là 20 mm
- 1.8: Độ dày vật liệu là 1.8 mm
Với cấu hình này, xà gồ C250x65x20x1.8 được ứng dụng rộng rãi trong kết cấu mái, sàn, khung phụ trợ cho các công trình dân dụng và công nghiệp.
2. Đặc điểm nổi bật của xà gồ C250x65x20x1.8
- Chiều cao thân lớn giúp tăng cứng, cho phép vượt nhịp dài mà không cần tăng độ dày.
- Độ dày 1.8 mm cho phép chịu lực tốt hơn dòng 1.5 mm nhưng vẫn tối ưu khối lượng.
- Có thể sử dụng thép mạ kẽm Z275 hoặc nhúng kẽm nóng, chống ăn mòn hiệu quả trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
- Hỗ trợ lắp đặt linh hoạt với khả năng đục lỗ theo bản vẽ, dễ kết nối bằng bu lông hoặc hàn.
- Dễ vận chuyển và thi công, phù hợp với phương pháp lắp ghép nhanh.
3. Thông số kỹ thuật của xà gồ C250x65x20x1.8
Thông số kỹ thuật | Giá trị |
Chiều cao thân (H) | 250 mm |
Chiều rộng cánh (B) | 65 mm |
Mép gập (L) | 20 mm |
Độ dày thép (t) | 1.8 mm |
Chiều dài tiêu chuẩn | 6m, 9m, 12m hoặc theo yêu cầu |
Trọng lượng ước tính | Khoảng 12.0 – 12.8 kg/m |
Loại thép sử dụng | G350, SS400, mạ kẽm Z275 hoặc đen |
Xử lý bề mặt | Mạ kẽm, nhúng kẽm, sơn chống gỉ |
Đục lỗ kỹ thuật | Theo bản vẽ kỹ thuật dự án |
Tiêu chuẩn sản xuất và xuất xứ
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3302 (Nhật Bản), ASTM A653 (Hoa Kỳ), TCVN 1651-2:2018 (Việt Nam)
- Xuất xứ: Việt Nam
4. Ưu điểm của xà gồ C250x65x20x1.8
- Tăng khả năng chịu lực và vượt nhịp mà không cần dùng thép dày như 2.0mm hoặc 2.5mm, giúp cân đối giữa hiệu suất và chi phí.
- Tối ưu số lượng xà gồ nhờ chiều cao tiết diện lớn và độ dày hợp lý, tiết kiệm vật tư phụ trợ và công lắp dựng.
- Chống ăn mòn hiệu quả, phù hợp với mái tôn, mái panel và nhà xưởng vận hành ngoài trời lâu dài.
- Giá thành hợp lý, đáp ứng công trình ngân sách trung – cao với yêu cầu kỹ thuật cao.
- Ứng dụng linh hoạt: nhà dân dụng, công nghiệp, khung phụ trợ siêu thị, trung tâm thương mại, bãi đỗ xe…
5. Một số ứng dụng thực tế của xà gồ C250x65x20x1.8
- Làm hệ khung mái tôn, mái panel nhà xưởng, kho lớn
- Dầm phụ sàn giả sử dụng tấm cemboard hoặc bê tông nhẹ
- Vì kèo nhà dân dụng, nhà thép tiền chế
- Hệ khung giằng trong kết cấu phụ trợ
- Đỡ tấm pin năng lượng mặt trời trên mái công nghiệp
- Hệ thống kỹ thuật (điện, nước, thông gió) trong nhà máy
6. Bảng giá xà gồ C250x65x20x1.8 cập nhật mới nhất
Loại xà gồ | Chiều dài | Đơn giá tham khảo (VNĐ/thanh) |
C250x65x20x1.8 – thép mạ kẽm Z275 | 6 mét | 220.000 – 245.000 |
C250x65x20x1.8 – thép đen chưa mạ | 6 mét | 195.000 – 215.000 |
Lưu ý:
- Giá chưa bao gồm VAT và vận chuyển.
- Có chiết khấu cho đơn hàng lớn/dự án.
- Khuyến nghị mua từ đơn vị uy tín có CO, CQ đầy đủ.
7. Tham khảo một số quy cách xà gồ C khác
Quy cách (mm) |
1.5 mm | 1.8 mm | 2.0 mm | 2.5 mm | 3.0 mm |
C250x65x20 | 4.87 | 5.83 | 6.47 | 8.05 | 9.61 |
(Các quy cách khác hiển thị tương tự và đầy đủ theo bảng mẫu gốc) |
Lưu ý:
- Dung sai độ dày: ±0.2 mm
- Dung sai trọng lượng: ±5%
- Trọng lượng tính theo thép mạ kẽm nhúng nóng, có thể thay đổi theo lô.
8. Vì sao nên mua xà gồ C250x65x20x1.8 tại Tôn An Thái
- Chất lượng đạt chuẩn quốc tế:
- Sản phẩm sản xuất theo JIS G3302, ASTM A653, TCVN 1651-2:2018.
- Có CO, CQ đầy đủ, đảm bảo độ bền và ổn định kết cấu.
- Đáp ứng đa dạng kích thước, gia công theo yêu cầu:
- Cắt chiều dài theo bản vẽ, tiết kiệm vật tư và rút ngắn tiến độ.
- Giá cả minh bạch, cạnh tranh:
- Báo giá minh bạch, nhiều ưu đãi cho đơn hàng số lượng lớn.
- Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật tận tâm:
- Đội ngũ kỹ sư hỗ trợ chọn quy cách phù hợp, tối ưu chi phí.
- Giao hàng nhanh, đúng tiến độ:
- Vận chuyển toàn quốc, Tôn An Thái cam kết giao hàng đúng hẹn, tận nơi tại Bình Phước, TP.HCM, các tỉnh lân cận và toàn quốc, đáp ứng kịp tiến độ cho mọi công trình.
- Đồng hành dài lâu cùng khách hàng:
- Đồng hành cùng khách hàng từ tư vấn, thi công đến bảo hành.
Xà gồ C250x65x20x1.8 là lựa chọn lý tưởng cho công trình khẩu độ lớn, yêu cầu tải trọng cao, cần kết cấu bền vững và kinh tế. Với sự đầu tư kỹ thuật nghiêm ngặt và dịch vụ chuyên nghiệp từ Tôn An Thái, khách hàng hoàn toàn yên tâm khi lựa chọn dòng sản phẩm này cho mọi công trình trọng điểm.
LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH TÔN AN THÁI
Website: Tonanthai.com
Văn phòng đại diện: 47 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp. HCM
Nhà máy: Quốc lộ 13, Khu phố 3, P. Hưng Long, TX. Chơn Thành, T. Bình Phước
Hotline: 093.762.3330
Email: Tonanthai@gmail.com
Reviews
There are no reviews yet.