Xà gồ C250x65x20x1.95 là giải pháp kết cấu hiệu quả cho các công trình công nghiệp, nhà xưởng, trung tâm logistics và dân dụng quy mô lớn. Với chiều cao 250 mm và độ dày 1.95 mm, sản phẩm mang lại khả năng chịu uốn, vượt nhịp tốt và độ ổn định cao, phù hợp cho kết cấu chịu lực lớn và yêu cầu bền vững lâu dài.
Xà gồ C250x65x20x1.95 là gì?
Xà gồ C250x65x20x1.95 là loại thép chữ C cán nguội hoặc mạ kẽm, dày 1.95 mm, giúp tăng khả năng chịu lực so với dòng 1.5 mm hay 1.75 mm mà vẫn giữ trọng lượng hợp lý. Thông số kích thước:
- C250: Chiều cao thân 250 mm
- 65: Chiều rộng cánh 65 mm
- 20: Mép gập cánh 20 mm
- 1.95: Độ dày thép 1.95 mm
Sản phẩm phù hợp cho mái nhà xưởng, dầm phụ, sàn nhẹ và khung phụ trợ cần độ cứng cao, ổn định lâu dài.
Đặc điểm nổi bật của xà gồ C250x65x20x1.95
- Sở hữu độ dày gần 2.0 mm, xà gồ có khả năng chịu tải trọng cao, chịu uốn tốt, hạn chế võng trong các kết cấu có khẩu độ nhịp lớn.
- Chiều cao thân lớn 250 mm giúp tăng độ cứng tổng thể, tối ưu hóa việc giảm số lượng thanh xà gồ cần sử dụng trong kết cấu mái hoặc khung phụ.
- Có thể sản xuất bằng thép mạ kẽm Z275 hoặc nhúng nóng, giúp tăng khả năng chống ăn mòn và kéo dài tuổi thọ trong môi trường khắc nghiệt.
- Dễ thi công, lắp ráp nhờ khả năng cắt dài theo yêu cầu và gia công lỗ kỹ thuật chính xác, giúp giảm chi phí nhân công và tiến độ lắp dựng.
- Là lựa chọn trung gian hợp lý cho những công trình yêu cầu cao hơn loại 1.75 mm nhưng chưa cần đến mức 2.5 mm, giúp tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo hiệu quả kết cấu.
Thông số kỹ thuật của xà gồ C250x65x20x1.95
Thông số kỹ thuật | Giá trị |
Chiều cao thân (H) | 250 mm |
Chiều rộng cánh (B) | 65 mm |
Mép gập cánh (L) | 20 mm |
Độ dày vật liệu (t) | 1.95 mm |
Chiều dài tiêu chuẩn | 6m, 9m, 12m hoặc đặt theo kích thước yêu cầu |
Trọng lượng ước tính | Khoảng 13.0 – 13.8 kg/m |
Loại thép sử dụng | Thép G350, SS400, hoặc thép mạ kẽm Z275 |
Hình thức xử lý bề mặt | Mạ kẽm, nhúng kẽm nóng, sơn chống gỉ |
Đục lỗ kỹ thuật | Có thể gia công theo bản vẽ kỹ thuật |
Tiêu chuẩn sản xuất và xuất xứ
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3302 (Nhật Bản), ASTM A653 (Hoa Kỳ), TCVN 1651-2:2018 (Việt Nam)
- Xuất xứ: Việt Nam
Ưu điểm của xà gồ C250x65x20x1.95
- Chịu được tải trọng lớn và ổn định trong thời gian dài, thích hợp cho các công trình có thiết kế kết cấu mái và sàn rộng, chịu lực cao.
- Hạn chế võng, cong, xoắn trong điều kiện vận hành công trình thực tế, giúp bảo đảm độ an toàn kết cấu.
- Giảm chi phí vật tư và nhân công nhờ khả năng giảm số lượng thanh xà gồ và đơn giản hóa hệ khung kèo.
- Phù hợp với cả công trình trong nhà và ngoài trời, từ công nghiệp đến dân dụng.
- Độ bền cao, ít cần bảo trì, giúp tối ưu chi phí vận hành lâu dài.
Một số ứng dụng thực tiễn của xà gồ C250x65x20x1.95
- Làm xà gồ mái trong nhà xưởng, nhà kho khẩu độ rộng
- Khung kèo mái nhà thép tiền chế hoặc nhà công nghiệp
- Dầm phụ cho sàn nhẹ bằng cemboard, smartboard hoặc panel
- Hệ khung đỡ thiết bị kỹ thuật như máng cáp, ống gió, hệ thống điện
- Khung hỗ trợ cho hệ thống năng lượng mặt trời trên mái nhà, nhà xưởng
- Kết cấu khung giằng trong hệ kết cấu phụ công nghiệp hoặc dân dụng
Bảng giá xà gồ C250x65x20x1.95 cập nhật mới nhất
Loại xà gồ | Chiều dài | Đơn giá tham khảo (VNĐ/thanh) |
C250x65x20x1.95 – mạ kẽm Z275 | 6 mét | 235.000 – 260.000 |
C250x65x20x1.95 – thép đen chưa mạ | 6 mét | 210.000 – 230.000 |
Lưu ý: Báo giá tham khảo có thể thay đổi tùy theo số lượng đặt hàng, thương hiệu, phí vận chuyển tại TP.HCM và biến động giá thép thị trường.
Bảng tra quy cách tỷ trọng xà gồ C chi tiết nhất
Quy cách (mm) | 1.5 mm | 1.8 mm | 2.0 mm | 2.5 mm | 3.0 mm |
C80x40x15 | 2.17 | 2.58 | 2.86 | 3.53 | 4.19 |
C100x50x15 | 2.64 | 3.15 | 3.49 | 4.32 | 5.13 |
C120x50x15 | 2.87 | 3.43 | 3.80 | 4.71 | 5.60 |
C150x50x20 | 3.34 | 4.00 | 4.43 | 5.50 | 6.55 |
C150x65x20 | 3.70 | 4.42 | 4.90 | 6.08 | 7.25 |
C180x50x20 | 3.70 | 4.42 | 4.90 | 6.08 | 7.25 |
C180x65x20 | 4.05 | 4.80 | 5.37 | 6.67 | 7.96 |
C200x50x20 | 3.93 | 4.70 | 5.21 | 6.48 | 7.72 |
C200x65x20 | 4.29 | 5.13 | 5.68 | 7.07 | 8.43 |
C250x65x20 | 4.87 | 5.83 | 6.47 | 8.05 | 9.61 |
C250x75x20 | 5.11 | 6.12 | 6.78 | 8.44 | 10.08 |
C300x75x20 | 5.70 | 6.82 | 7.57 | 9.42 | 11.26 |
C300x85x20 | 5.93 | 7.10 | 7.88 | 9.81 | 11.73 |
Lưu ý:
- Dung sai độ dày: ± 0.2 mm
- Dung sai trọng lượng: ± 5%
- Trọng lượng trên tính theo thép mạ kẽm nhúng nóng tiêu chuẩn, thực tế có thể thay đổi nhẹ theo từng lô hàng.
Vì sao nên lựa chọn mua xà gồ C250x65x20x1.95 tại Tôn An Thái?
- Chất lượng chính hãng: Sản phẩm thép mạ kẽm nhúng nóng đạt tiêu chuẩn JIS, ASTM, TCVN, có CO, CQ đảm bảo bền chắc cho công trình.
- Đa dạng và gia công theo yêu cầu: Cắt theo kích thước thực tế, tiết kiệm vật tư và chi phí.
- Giá cả minh bạch, cạnh tranh: Báo giá rõ ràng, ưu đãi cho đơn hàng lớn và hợp tác lâu dài.
- Tư vấn kỹ thuật tận tâm: Hỗ trợ chọn sản phẩm phù hợp, tối ưu chi phí và thi công.
- Giao hàng nhanh, đúng tiến độ: Phục vụ tại Bình Phước, TP.HCM, các tỉnh lân cận và toàn quốc.
- Hỗ trợ lâu dài: Kèm theo dịch vụ kỹ thuật và vật tư sau bán hàng.
Xà gồ C250x65x20x1.95 đáp ứng yêu cầu chịu tải lớn, ổn định và bền lâu. Độ dày gần 2 mm cùng chiều cao thân lớn giúp tối ưu kỹ thuật, chi phí và tiến độ thi công. Lý tưởng cho công trình công nghiệp và dân dụng quy mô lớn. Liên hệ Tôn An Thái để được tư vấn và báo giá nhanh chóng, chính xác.
LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH TÔN AN THÁI
Website: Tonanthai.com
Văn phòng đại diện: 47 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp. HCM
Nhà máy: Quốc lộ 13, Khu phố 3, P. Hưng Long, TX. Chơn Thành, T. Bình Phước
Hotline: 093.762.3330
Email: Tonanthai@gmail.com
Reviews
There are no reviews yet.