Xà gồ C250X65X20X2.0

  • Chịu tải tốt, giảm võng cho mái và sàn rộng.
  • Tăng khoảng cách gối đỡ, tiết kiệm vật tư thi công.
  • Bền ngoài trời, phù hợp nhà xưởng, năng lượng tái tạo.
  • Phân phối chính hãng từ các thương hiệu: Nam Kim, Hoa Sen, TVP,…
Categories: ,
093 762 3330
Chat Zalo

Trong xây dựng hiện đại, nhất là nhà máy, kho logistics hay nhà thép tiền chế, việc dùng vật liệu kết cấu chịu lực cao, bền vững và thi công nhanh là bắt buộc. Xà gồ C250x65x20x2.0 đáp ứng tốt nhờ thiết kế cứng, thân cao, dày 2.0 mm. Đây là lựa chọn lý tưởng cho mái khẩu độ lớn, dầm phụ sàn nhẹ và các ứng dụng cần độ ổn định lâu dài.

Xà gồ C250x65x20x2.0 là gì?

Xà gồ C250x65x20x2.0 là thép hình chữ C, cán nguội hoặc mạ kẽm, dày 2.0 mm, thuộc phân khúc chịu lực cao. Sản phẩm được thiết kế với độ cứng lớn, khả năng vượt nhịp tốt và giảm võng cho các công trình tải trọng lớn. Thông số tiêu chuẩn:

  • C250: Chiều cao thân 250 mm
  • 65: Cánh rộng 65 mm
  • 20: Mép gập 20 mm
  • 2.0: Độ dày thép 2.0 mm

Thích hợp cho các kết cấu mái, dầm sàn cần độ ổn định lâu dài và yêu cầu kỹ thuật cao.

Đặc điểm nổi bật của xà gồ C250x65x20x2.0

  • Khả năng chịu uốn và chịu tải lớn nhờ độ dày 2.0 mm, phù hợp với khẩu độ nhịp rộng và các vị trí có tải trọng mái, tải trọng sàn lớn.
  • Chiều cao thân 250 mm làm tăng mô men quán tính, giảm võng, tăng độ cứng kết cấu, từ đó giúp giảm số lượng xà gồ cần sử dụng và tối ưu hóa thiết kế khung.
  • Tùy chọn mạ kẽm Z275 hoặc nhúng kẽm nóng giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn, phù hợp với công trình ngoài trời hoặc môi trường công nghiệp khắc nghiệt.
  • Dễ thi công và lắp đặt, có thể đặt hàng đục lỗ sẵn theo bản vẽ kỹ thuật, giúp rút ngắn tiến độ thi công và giảm nhân công.
  • Hiệu quả dài hạn nhờ độ bền cơ học và độ ổn định kết cấu cao, giảm chi phí bảo trì và tăng tuổi thọ cho công trình.

Thông số kỹ thuật của xà gồ C250x65x20x2.0

Thông số kỹ thuật Giá trị
Chiều cao thân (H) 250 mm
Chiều rộng cánh (B) 65 mm
Mép gập cánh (L) 20 mm
Độ dày thép (t) 2.0 mm
Chiều dài tiêu chuẩn 6m, 9m, 12m hoặc theo yêu cầu cắt sẵn
Trọng lượng ước tính 14.0 – 14.8 kg/m
Vật liệu sản xuất Thép G350, SS400, mạ kẽm Z275 hoặc thép đen
Xử lý bề mặt Mạ kẽm, nhúng kẽm nóng, sơn chống gỉ
Gia công đục lỗ Có thể thực hiện theo bản vẽ thiết kế

Tiêu chuẩn sản xuất và xuất xứ

  • Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3302 (Nhật Bản), ASTM A653 (Hoa Kỳ), TCVN 1651-2:2018 (Việt Nam)
  • Xuất xứ: Việt Nam

Ưu điểm của xà gồ C250x65x20x2.0

  • Phù hợp với các công trình có yêu cầu chống võng, chịu tải trọng mái hoặc sàn cao.
  • Cho phép tăng khoảng cách giữa các gối đỡ, giảm số lượng thanh xà gồ, từ đó tiết kiệm chi phí thi công tổng thể.
  • Tối ưu về tuổi thọ và độ bền, đặc biệt khi sử dụng trong công trình ngoài trời, ven biển hoặc nhà máy có độ ẩm cao.
  • Thích hợp để kết hợp với các hệ mái panel, mái tôn hoặc sàn nhẹ, dễ tích hợp vào kết cấu tổng thể.
  • Hiệu quả cho cả nhà công nghiệp, dân dụng, thương mại và năng lượng tái tạo, đặc biệt là hệ thống giàn đỡ pin mặt trời.

Một số ứng dụng thực tiễn của xà gồ C250x65x20x2.0

  • Xà gồ mái trong nhà xưởng, nhà kho có khẩu độ từ trung bình đến lớn
  • Dầm phụ trong kết cấu sàn nhẹ hoặc tầng kỹ thuật
  • Khung mái panel cách nhiệt trong nhà máy thực phẩm, dược phẩm
  • Khung vì kèo trong nhà thép tiền chế hoặc biệt thự mái tôn
  • Hệ khung đỡ giàn pin năng lượng mặt trời quy mô công nghiệp
  • Khung giằng kỹ thuật: máng cáp, ống gió, đường ống trong nhà máy

Bảng giá xà gồ C250x65x20x2.0 cập nhật mới nhất

Loại xà gồ Chiều dài Đơn giá tham khảo (VNĐ/thanh)
C250x65x20x2.0 – mạ kẽm Z275 6 mét 250.000 – 280.000
C250x65x20x2.0 – thép đen chưa mạ 6 mét 225.000 – 250.000

Lưu ý: Báo giá tham khảo có thể thay đổi tùy theo số lượng đặt hàng, thương hiệu, phí vận chuyển tại TP.HCM và biến động giá thép thị trường.

Tham khảo một số quy cách xà gồ C khác

Quy cách (mm) 1.5 mm 1.8 mm 2.0 mm 2.5 mm 3.0 mm
C80x40x15 2.17 2.58 2.86 3.53 4.19
C100x50x15 2.64 3.15 3.49 4.32 5.13
C120x50x15 2.87 3.43 3.80 4.71 5.60
C150x50x20 3.34 4.00 4.43 5.50 6.55
C150x65x20 3.70 4.42 4.90 6.08 7.25
C180x50x20 3.70 4.42 4.90 6.08 7.25
C180x65x20 4.05 4.80 5.37 6.67 7.96
C200x50x20 3.93 4.70 5.21 6.48 7.72
C200x65x20 4.29 5.13 5.68 7.07 8.43
C250x65x20 4.87 5.83 6.47 8.05 9.61
C250x75x20 5.11 6.12 6.78 8.44 10.08
C300x75x20 5.70 6.82 7.57 9.42 11.26
C300x85x20 5.93 7.10 7.88 9.81 11.73

Lưu ý:

  • Dung sai độ dày: ± 0.2 mm
  • Dung sai trọng lượng: ± 5%
  • Trọng lượng trên tính theo thép mạ kẽm nhúng nóng tiêu chuẩn, thực tế có thể thay đổi nhẹ theo từng lô hàng.

Vì sao nên lựa chọn mua xà gồ C250x65x20x2.0 tại Tôn An Thái

  • Chất lượng chính hãng: Sản phẩm thép mạ kẽm nhúng nóng đạt tiêu chuẩn JIS, ASTM, TCVN, có CO, CQ đảm bảo bền chắc cho công trình.
  • Đa dạng và gia công theo yêu cầu: Cắt theo kích thước thực tế, tiết kiệm vật tư và chi phí.
  • Giá cả minh bạch, cạnh tranh: Báo giá rõ ràng, ưu đãi cho đơn hàng lớn và hợp tác lâu dài.
  • Tư vấn kỹ thuật tận tâm: Hỗ trợ chọn sản phẩm phù hợp, tối ưu chi phí và thi công.
  • Giao hàng nhanh, đúng tiến độ: Phục vụ tại Bình Phước, TP.HCM, các tỉnh lân cận và toàn quốc.
  • Hỗ trợ lâu dài: Kèm theo dịch vụ kỹ thuật và vật tư sau bán hàng.

Xà gồ C250x65x20x2.0 là giải pháp kết cấu tối ưu cho công trình chịu lực cao, khẩu độ lớn và yêu cầu độ bền dài hạn. Với thiết kế cứng cáp, dễ thi công và tiết kiệm chi phí vận hành, sản phẩm phù hợp cho dự án công nghiệp, dân dụng và năng lượng. Liên hệ Tôn An Thái để được tư vấn và báo giá nhanh chóng, chính xác.

LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH TÔN AN THÁI

icon website Website: Tonanthai.com

icon địa chỉ Văn phòng đại diện: 47 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp. HCM

icon địa chỉ Nhà máy: Quốc lộ 13, Khu phố 3, P. Hưng Long, TX. Chơn Thành, T. Bình Phước

icon số điện thoại Hotline: 093.762.3330

icon email Email: Tonanthai@gmail.com

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Xà gồ C250X65X20X2.0”