Với công trình công nghiệp lớn như nhà máy, kho hàng hay nhà thép tiền chế, chọn xà gồ phù hợp quyết định an toàn và độ bền kết cấu. Xà gồ C250x65x20x2.5 thuộc nhóm “chịu lực cao cấp,” đảm bảo độ cứng, tải trọng và ổn định lâu dài, là lựa chọn hàng đầu cho công trình ưu tiên chất lượng và an toàn.
Xà gồ C250x65x20x2.5 là gì?
Xà gồ C250x65x20x2.5 là thép hình chữ C, sản xuất từ thép cán nguội hoặc thép mạ kẽm, dày 2.5 mm. Với chiều cao thân 250 mm, dòng xà gồ này chuyên dùng cho công trình tải trọng cao, vượt nhịp xa và kết cấu siêu bền.
Thông số cơ bản:
- C250: chiều cao thân 250 mm
- 65: chiều rộng cánh 65 mm
- 20: mép gập cánh 20 mm
- 2.5: độ dày thép 2.5 mm
So với loại 1.5 mm hoặc 2.0 mm, xà gồ 2.5 mm có khả năng chống biến dạng, chịu lực uốn và nén tốt hơn, phù hợp kết cấu quan trọng, chịu lực liên tục lâu dài.
Đặc điểm nổi bật của xà gồ C250x65x20x2.5
- Chịu tải trọng cao: Với độ dày 2.5 mm, sản phẩm chịu được tải trọng lớn hơn đáng kể so với các dòng mỏng hơn, giảm thiểu nguy cơ võng, gãy hoặc lún kết cấu.
- Thân xà gồ cao 250 mm giúp tăng độ cứng tổng thể, cho phép tăng khoảng cách giữa các gối đỡ hoặc giảm số lượng thanh xà gồ cần dùng.
- Bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt: Khi được mạ kẽm Z275 hoặc nhúng kẽm nóng, sản phẩm có khả năng chống ăn mòn cực tốt, phù hợp với các khu vực ven biển, khu công nghiệp có hơi ẩm hoặc hóa chất nhẹ.
- Thời gian sử dụng lâu dài, có thể lên đến 30 – 50 năm mà không cần thay thế, phù hợp với các công trình trọng điểm và có vòng đời dài.
- Gia công linh hoạt: Có thể đặt hàng với chiều dài theo yêu cầu, đục lỗ bu lông, cắt sẵn theo bản vẽ kỹ thuật, thuận tiện cho thi công thực tế.
Thông số kỹ thuật của xà gồ C250x65x20x2.5
Thông số kỹ thuật | Giá trị |
Chiều cao thân (H) | 250 mm |
Chiều rộng cánh (B) | 65 mm |
Mép gập (L) | 20 mm |
Độ dày thép (t) | 2.5 mm |
Chiều dài tiêu chuẩn | 6m, 9m, 12m hoặc theo yêu cầu |
Trọng lượng ước tính | 16.0 – 17.2 kg/m |
Vật liệu sử dụng | Thép G350, SS400, mạ kẽm Z275 hoặc nhúng kẽm nóng |
Hình thức xử lý bề mặt | Mạ kẽm, sơn chống gỉ, nhúng kẽm nóng |
Đục lỗ kỹ thuật | Có thể gia công theo bản vẽ |
Tiêu chuẩn sản xuất và xuất xứ
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3302 (Nhật Bản), ASTM A653 (Hoa Kỳ), TCVN 1651-2:2018 (Việt Nam)
- Xuất xứ: Việt Nam
Ưu điểm của xà gồ C250x65x20x2.5
- Đáp ứng yêu cầu kết cấu siêu bền cho các công trình có tải trọng lớn hoặc vận hành liên tục trong thời gian dài.
- Tối ưu chi phí kết cấu tổng thể nhờ khả năng giảm số lượng thanh, tăng khoảng cách giữa các vì kèo, gối đỡ.
- Hạn chế chi phí bảo trì, đặc biệt trong các công trình khó tiếp cận hoặc đòi hỏi không gian vận hành liên tục.
- Ứng dụng đa dạng, không chỉ trong công nghiệp mà còn phù hợp với các công trình thương mại hoặc năng lượng (như hệ thống năng lượng mặt trời).
Một số ứng dụng thực tiễn của xà gồ C250x65x20x2.5
- Xà gồ mái trong nhà xưởng, kho vận, khu công nghiệp quy mô lớn
- Dầm phụ trong sàn đúc giả bằng cemboard, smartboard hoặc tấm panel
- Kết cấu mái cho công trình có mái panel cách nhiệt hoặc mái đón gió lớn
- Giàn khung lắp hệ thống pin năng lượng mặt trời công suất cao
- Khung phụ trợ trong tầng kỹ thuật, tầng máy, nhà xưởng sản xuất thiết bị nặng
- Giàn đỡ thiết bị HVAC, ống gió công nghiệp, máng cáp trong công trình kỹ thuật
Bảng giá xà gồ C250x65x20x2.5 cập nhật mới nhất
Loại xà gồ | Chiều dài | Đơn giá tham khảo (VNĐ/thanh) |
C250x65x20x2.5 – mạ kẽm Z275 | 6 mét | 295.000 – 330.000 |
C250x65x20x2.5 – thép đen chưa mạ | 6 mét | 265.000 – 290.000 |
Lưu ý: Báo giá tham khảo có thể thay đổi tùy theo số lượng đặt hàng, thương hiệu, phí vận chuyển tại TP.HCM và biến động giá thép thị trường.
Tham khảo một số quy cách xà gồ C thông dụng khác
Quy cách (mm) | 1.5 mm | 1.8 mm | 2.0 mm | 2.5 mm | 3.0 mm |
C80x40x15 | 2.17 | 2.58 | 2.86 | 3.53 | 4.19 |
C100x50x15 | 2.64 | 3.15 | 3.49 | 4.32 | 5.13 |
C120x50x15 | 2.87 | 3.43 | 3.80 | 4.71 | 5.60 |
C150x50x20 | 3.34 | 4.00 | 4.43 | 5.50 | 6.55 |
C150x65x20 | 3.70 | 4.42 | 4.90 | 6.08 | 7.25 |
C180x50x20 | 3.70 | 4.42 | 4.90 | 6.08 | 7.25 |
C180x65x20 | 4.05 | 4.80 | 5.37 | 6.67 | 7.96 |
C200x50x20 | 3.93 | 4.70 | 5.21 | 6.48 | 7.72 |
C200x65x20 | 4.29 | 5.13 | 5.68 | 7.07 | 8.43 |
C250x65x20 | 4.87 | 5.83 | 6.47 | 8.05 | 9.61 |
C250x75x20 | 5.11 | 6.12 | 6.78 | 8.44 | 10.08 |
C300x75x20 | 5.70 | 6.82 | 7.57 | 9.42 | 11.26 |
C300x85x20 | 5.93 | 7.10 | 7.88 | 9.81 | 11.73 |
Lưu ý:
- Dung sai độ dày: ± 0.2 mm
- Dung sai trọng lượng: ± 5%
- Trọng lượng trên tính theo thép mạ kẽm nhúng nóng tiêu chuẩn, thực tế có thể thay đổi nhẹ theo từng lô hàng.
Vì sao nên lựa chọn mua xà gồ C250x65x20x2.5 tại Tôn An Thái?
- Chất lượng chính hãng: Sản phẩm thép mạ kẽm nhúng nóng đạt tiêu chuẩn JIS, ASTM, TCVN, có CO, CQ đảm bảo bền chắc cho công trình.
- Đa dạng và gia công theo yêu cầu: Cắt theo kích thước thực tế, tiết kiệm vật tư và chi phí.
- Giá cả minh bạch, cạnh tranh: Báo giá rõ ràng, ưu đãi cho đơn hàng lớn và hợp tác lâu dài.
- Tư vấn kỹ thuật tận tâm: Hỗ trợ chọn sản phẩm phù hợp, tối ưu chi phí và thi công.
- Giao hàng nhanh, đúng tiến độ: Phục vụ tại Bình Phước, TP.HCM, các tỉnh lân cận và toàn quốc.
- Hỗ trợ lâu dài: Kèm theo dịch vụ kỹ thuật và vật tư sau bán hàng.
Xà gồ C250x65x20x2.5 là lựa chọn hàng đầu cho công trình cần chịu tải cao, kết cấu vững chắc và bền lâu. Thiết kế tối ưu chiều cao và độ dày giúp tiết kiệm vật liệu, giảm chi phí tổng thể, đồng thời đảm bảo an toàn kỹ thuật. Liên hệ Tôn An Thái để được tư vấn và báo giá nhanh chóng, chính xác.
LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH TÔN AN THÁI
Website: Tonanthai.com
Văn phòng đại diện: 47 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp. HCM
Nhà máy: Quốc lộ 13, Khu phố 3, P. Hưng Long, TX. Chơn Thành, T. Bình Phước
Hotline: 093.762.3330
Email: Tonanthai@gmail.com
Reviews
There are no reviews yet.