Xà gồ C300X65X20X1.5

  • Thân cao 300 mm tăng khả năng chịu uốn cho khẩu độ lớn.
  • Dày 1.5 mm, nhẹ nhưng vẫn đáp ứng tiêu chuẩn chịu lực.
  • Linh hoạt vật liệu, dễ gia công và tiết kiệm chi phí.
  • Phân phối chính hãng từ các thương hiệu: Nam Kim, Hoa Sen, TVP,…
Categories: ,
093 762 3330
Chat Zalo

Với xu hướng phát triển nhanh của nhà thép tiền chế, kho logistics và công trình công nghiệp quy mô lớn, tiêu chuẩn cho vật liệu kết cấu ngày càng trở nên khắt khe hơn. Trong số đó, xà gồ C300x65x20x1.5 nổi bật như một lựa chọn hiệu quả về kỹ thuật và chi phí. Nhờ thiết kế thân cao đến 300 mm và độ dày 1.5 mm, sản phẩm giúp công trình vượt nhịp xa hơn mà vẫn đảm bảo độ ổn định và tiết kiệm vật tư.

1. Xà gồ C300x65x20x1.5 là gì?

Xà gồ C300x65x20x1.5 là loại xà gồ thép cán nguội, tiết diện hình chữ C, được chế tạo từ thép mạ kẽm hoặc thép đen. Sản phẩm này thường được sử dụng cho mái nhà công nghiệp, hệ khung nhà kho, nhà xưởng và công trình dân dụng có yêu cầu tải trọng trung bình.

Cấu tạo kích thước tiêu chuẩn:

  • C300: Chiều cao thân xà gồ – 300 mm
  • 65: Chiều rộng cánh – 65 mm
  • 20: Mép gập – 20 mm
  • 1.5: Độ dày thép – 1.5 mm

Với chiều cao thân vượt trội, xà gồ C300 giúp giảm số lượng thanh giằng và khung phụ, qua đó rút ngắn thời gian lắp dựng và giảm tổng chi phí thi công.

2. Đặc điểm nổi bật của xà gồ C300x65x20x1.5

  • Thiết kế thân cao 300 mm giúp tăng mô men quán tính, nâng cao khả năng chịu uốn, đặc biệt hiệu quả trong các khẩu độ lớn.
  • Độ dày 1.5 mm vừa giúp giảm trọng lượng kết cấu, vừa đáp ứng tiêu chuẩn chịu lực trong các công trình dân dụng và công nghiệp vừa.
  • Linh hoạt vật liệu: Có thể chọn thép mạ kẽm Z275 hoặc thép đen tuỳ theo môi trường sử dụng.
  • Dễ gia công theo bản vẽ kỹ thuật, đục lỗ, cắt theo kích thước yêu cầu và vận chuyển thuận tiện.
  • Giá thành hợp lý, phù hợp với các dự án cần kiểm soát chi phí nhưng vẫn đảm bảo kỹ thuật và tiến độ.

3. Thông số kỹ thuật của xà gồ C300x65x20x1.5

Thông số kỹ thuật Giá trị
Chiều cao thân (H) 300 mm
Chiều rộng cánh (B) 65 mm
Mép gập cánh (L) 20 mm
Độ dày thép (t) 1.5 mm
Chiều dài tiêu chuẩn 6m, 9m, 12m hoặc theo yêu cầu
Trọng lượng ước tính 11.5 – 12.3 kg/m
Loại thép sử dụng G350, SS400, Z275 hoặc thép đen
Gia công đục lỗ Theo bản vẽ kỹ thuật
Xử lý bề mặt Mạ kẽm, nhúng nóng, sơn chống gỉ (tùy chọn)

Tiêu chuẩn sản xuất và xuất xứ

  • Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3302 (Nhật Bản), ASTM A653 (Hoa Kỳ), TCVN 1651-2:2018 (Việt Nam)
  • Xuất xứ: Việt Nam

4. Ưu điểm của xà gồ C300x65x20x1.5

  • Khả năng vượt nhịp lớn, chịu tải vừa phải, rất phù hợp cho hệ mái hoặc hệ khung nhẹ.
  • Giảm thiểu số lượng xà gồ trung gian, tiết kiệm chi phí lắp đặt và nhân công.
  • Chống ăn mòn hiệu quả khi dùng thép mạ kẽm hoặc nhúng nóng – phù hợp với công trình ngoài trời, độ ẩm cao.
  • Linh hoạt trong thi công, dễ vận chuyển và cắt theo yêu cầu – tối ưu cho nhà thép tiền chế hoặc công trình có tiến độ gấp.

5. Ứng dụng thực tiễn của xà gồ C300x65x20x1.5

  • Làm khung mái cho nhà xưởng, nhà kho quy mô lớn.
  • Hệ giàn mái vượt nhịp cho công trình dân dụng, trung tâm thương mại.
  • Kết cấu vì kèo trong nhà tiền chế.
  • Dầm phụ trong hệ sàn nhẹ, nhà kho có tầng lửng.
  • Khung treo máng cáp, đường ống kỹ thuật nhà máy.
  • Đỡ hệ pin mặt trời gắn mái tại các khu công nghiệp.

6. Bảng giá xà gồ C300x65x20x1.5 mới nhất

Loại xà gồ Chiều dài Đơn giá tham khảo (VNĐ/thanh)
C300x65x20x1.5 – mạ kẽm Z275 6 mét 240.000 – 270.000
C300x65x20x1.5 – thép đen chưa mạ 6 mét 215.000 – 240.000

Lưu ý:

  • Giá chưa bao gồm VAT và phí vận chuyển.
  • Chiết khấu theo đơn hàng lớn hoặc dự án dài hạn.
  • Khuyến nghị chọn đơn vị có chứng nhận CO – CQ cho công trình yêu cầu kiểm định kỹ thuật.

7. Tham khảo quy cách xà gồ C khác

Quy cách (mm) 1.5 mm 1.8 mm 2.0 mm 2.5 mm 3.0 mm
C80x40x15 2.17 2.58 2.86 3.53 4.19
C100x50x15 2.64 3.15 3.49 4.32 5.13
C150x65x20 3.70 4.42 4.90 6.08 7.25
C250x65x20 4.87 5.83 6.47 8.05 9.61
C300x75x20 5.70 6.82 7.57 9.42 11.26

Lưu ý: Dung sai độ dày ± 0.2 mm, dung sai trọng lượng ± 5%. Trọng lượng trên dựa trên thép mạ kẽm nhúng nóng tiêu chuẩn.

8. Vì sao nên chọn mua xà gồ C300x65x20x1.5 tại Tôn An Thái?

  • Cam kết chất lượng đúng chuẩn

Tôn An Thái cung cấp xà gồ C300x65x20x1.5 đạt tiêu chuẩn quốc tế và nội địa, đầy đủ chứng nhận CO – CQ, đảm bảo kỹ thuật và tuổi thọ công trình.

  • Gia công theo yêu cầu kỹ thuật

Chúng tôi hỗ trợ cắt, đục lỗ chính xác theo bản vẽ, phù hợp với mọi yêu cầu thiết kế – tối ưu vật tư và hạn chế hao hụt.

  • Báo giá minh bạch – cạnh tranh

Cam kết giá tốt, không phát sinh chi phí ẩn. Ưu đãi hấp dẫn cho khách mua số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

  • Tư vấn kỹ thuật chuyên sâu

Đội ngũ kỹ sư giàu kinh nghiệm sẵn sàng hỗ trợ giải pháp kỹ thuật tối ưu nhất cho từng loại công trình, từng điều kiện thi công.

  • Giao hàng đúng tiến độ, đúng cam kết

Hệ thống kho vận và xe chuyên dụng giúp Tôn An Thái giao hàng nhanh, đúng hẹn trên toàn quốc, đặc biệt tại Bình Phước, TP.HCM và khu vực phía Nam.

  • Hỗ trợ dài hạn sau bán hàng

Chúng tôi không chỉ bán sản phẩm – mà còn đồng hành cùng khách hàng trong suốt vòng đời công trình, sẵn sàng hỗ trợ khi cần vật tư bổ sung hoặc xử lý sự cố kỹ thuật.

Xà gồ C300x65x20x1.5 chính là lựa chọn lý tưởng cho kỹ sư kết cấu, nhà thầu và chủ đầu tư đang tìm kiếm giải pháp vượt nhịp hiệu quả, tiết kiệm và bền bỉ. Hãy để Tôn An Thái đồng hành cùng bạn trong mọi công trình – từ bản vẽ đến hoàn thiện.

LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH TÔN AN THÁI

icon website Website: Tonanthai.com

icon địa chỉ Văn phòng đại diện: 47 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp. HCM

icon địa chỉ Nhà máy: Quốc lộ 13, Khu phố 3, P. Hưng Long, TX. Chơn Thành, T. Bình Phước

icon số điện thoại Hotline: 093.762.3330

icon email Email: Tonanthai@gmail.com

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Xà gồ C300X65X20X1.5”