Xà gồ C300X65X20X1.75

  • Thân cao 300 mm, dễ vượt nhịp xa.
  • Dày 1.75 mm, chịu lực tốt, trọng lượng vừa phải.
  • Mạ Z275 hoặc nhúng nóng, chống ăn mòn hiệu quả.
  • Phân phối chính hãng từ các thương hiệu: Nam Kim, Hoa Sen, TVP,…
Categories: ,
093 762 3330
Chat Zalo

Trong thiết kế công trình công nghiệp, nhà xưởng, nhà thép tiền chế hay mái dân dụng có khẩu độ lớn, lựa chọn vật liệu kết cấu phù hợp là yếu tố quyết định đến chất lượng và hiệu quả đầu tư. Xà gồ C300x65x20x1.75 là dòng sản phẩm được phát triển để đáp ứng yêu cầu vượt nhịp xa mà vẫn kiểm soát tốt tải trọng và chi phí. Với chiều cao thân lớn 300 mm và độ dày thép 1.75 mm, sản phẩm này đảm bảo độ cứng cao, khả năng chịu lực vượt trội, thích hợp cho các công trình cần vận hành ổn định lâu dài.

1. Xà gồ C300x65x20x1.75 là gì?

Xà gồ C300x65x20x1.75 là loại xà gồ thép chữ C, làm từ thép cán nguội hoặc thép mạ kẽm dày 1.75 mm. Nằm giữa phân khúc 1.5 mm và 1.8 – 2.0 mm, sản phẩm tăng khả năng chịu lực, giữ trọng lượng nhẹ và tiết kiệm chi phí.

Thông số kích thước tiêu chuẩn:

  • C300: Chiều cao thân xà gồ 300 mm
  • 65: Chiều rộng cánh xà gồ 65 mm
  • 20: Mép gập cánh 20 mm
  • 1.75: Độ dày thép 1.75 mm

Cấu trúc này cho phép xà gồ hoạt động ổn định trong các hệ mái và sàn nhẹ có tải trọng từ trung bình đến cao.

2. Đặc điểm nổi bật của xà gồ C300x65x20x1.75

  • Chiều cao thân 300 mm tăng mô men kháng uốn, hỗ trợ vượt nhịp xa, giảm thiểu số lượng gối đỡ.
  • Độ dày 1.75 mm mang lại khả năng chịu lực tốt hơn dòng 1.5 mm trong khi vẫn nhẹ hơn các dòng 2.0 mm trở lên.
  • Sử dụng thép mạ kẽm Z275 hoặc nhúng nóng giúp chống ăn mòn vượt trội trong môi trường khắc nghiệt.
  • Gia công linh hoạt, đục lỗ kỹ thuật và cắt theo yêu cầu dễ dàng.
  • Phù hợp cho cả công trình dân dụng và công nghiệp, đảm bảo hiệu quả thi công và tiết kiệm chi phí lâu dài.

3. Thông số kỹ thuật của xà gồ C300x65x20x1.75

Thông số kỹ thuật Giá trị
Chiều cao thân (H) 300 mm
Chiều rộng cánh (B) 65 mm
Mép gập cánh (L) 20 mm
Độ dày vật liệu (t) 1.75 mm
Chiều dài tiêu chuẩn 6m, 9m, 12m hoặc theo yêu cầu
Trọng lượng ước tính 13.0 – 13.8 kg/m
Loại thép sử dụng G350, SS400, mạ kẽm Z275 hoặc thép đen
Xử lý bề mặt Mạ kẽm, nhúng nóng, sơn chống gỉ
Đục lỗ kỹ thuật Theo bản vẽ kỹ thuật

Tiêu chuẩn sản xuất và xuất xứ

  • Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3302 (Nhật Bản), ASTM A653 (Hoa Kỳ), TCVN 1651-2:2018 (Việt Nam)
  • Xuất xứ: Việt Nam

4. Ưu điểm của xà gồ C300x65x20x1.75

  • Giúp vượt nhịp hiệu quả, giảm mật độ thanh xà gồ, rút ngắn thời gian và chi phí thi công.
  • Tối ưu tải trọng, kiểm soát độ võng và độ rung cho công trình có yêu cầu kỹ thuật cao.
  • Giá cả hợp lý, là lựa chọn cân bằng giữa hiệu suất và chi phí đầu tư.
  • Dễ dàng tích hợp vào nhiều dạng kết cấu: mái panel, sàn giả, giàn đỡ kỹ thuật…

5. Một số ứng dụng thực tiễn của xà gồ C300x65x20x1.75

  • Làm hệ xà gồ mái cho nhà xưởng, nhà kho có khẩu độ lớn.
  • Dùng làm dầm phụ sàn nhẹ trong công trình lắp ghép hoặc nhà tầng.
  • Lắp đặt khung vì kèo cho mái panel cách nhiệt.
  • Đỡ thiết bị kỹ thuật tại các tầng kỹ thuật hoặc nhà máy.
  • Làm khung giàn đỡ cho hệ thống điện mặt trời.
  • Kết cấu phụ trợ trong nhà khung thép tiền chế.

6. Bảng giá xà gồ C300x65x20x1.75 cập nhật mới nhất

Loại xà gồ Chiều dài Đơn giá tham khảo (VNĐ/thanh)
C300x65x20x1.75 – mạ kẽm Z275 6 mét 255.000 – 285.000
C300x65x20x1.75 – thép đen chưa mạ 6 mét 230.000 – 255.000

Lưu ý:

  • Giá chưa bao gồm VAT và phí vận chuyển.
  • Có hỗ trợ chiết khấu cho đơn hàng lớn.
  • Nên yêu cầu CO, CQ để đảm bảo chất lượng vật tư đạt chuẩn.

7. Tham khảo một số quy cách xà gồ C thông dụng khác

Quy cách (mm) 1.5 mm 1.8 mm 2.0 mm 2.5 mm 3.0 mm
C80x40x15 2.17 2.58 2.86 3.53 4.19
C100x50x15 2.64 3.15 3.49 4.32 5.13
C120x50x15 2.87 3.43 3.80 4.71 5.60
C150x50x20 3.34 4.00 4.43 5.50 6.55
C150x65x20 3.70 4.42 4.90 6.08 7.25
C180x50x20 3.70 4.42 4.90 6.08 7.25
C180x65x20 4.05 4.80 5.37 6.67 7.96
C200x50x20 3.93 4.70 5.21 6.48 7.72
C200x65x20 4.29 5.13 5.68 7.07 8.43
C250x65x20 4.87 5.83 6.47 8.05 9.61
C250x75x20 5.11 6.12 6.78 8.44 10.08
C300x75x20 5.70 6.82 7.57 9.42 11.26
C300x85x20 5.93 7.10 7.88 9.81 11.73

Lưu ý:

  • Dung sai độ dày: ±0.2 mm
  • Dung sai trọng lượng: ±5%
  • Trọng lượng có thể thay đổi nhẹ theo từng lô sản xuất thực tế.

8. Vì sao nên chọn mua xà gồ C300x65x20x1.75 tại Tôn An Thái?

  • Cam kết chất lượng đạt chuẩn
    Sản phẩm của Tôn An Thái đạt chuẩn JIS G3302, ASTM A653, TCVN 1651-2:2018, có đầy đủ CO, CQ chứng nhận chất lượng.
  • Đáp ứng đa dạng kích thước, gia công theo yêu cầu
    Hỗ trợ cắt, đục lỗ theo đúng kích thước bản vẽ, giảm hao hụt và chi phí.
  • Giá minh bạch, cạnh tranh
    Cập nhật báo giá rõ ràng, không phát sinh chi phí ẩn, ưu đãi cho khách hàng lâu dài.
  • Tư vấn kỹ thuật tận tâm
    Đội ngũ kỹ sư tư vấn chọn loại xà gồ phù hợp với từng công trình thực tế.
  • Giao hàng nhanh, đúng tiến độ
    Hệ thống vận chuyển chủ động đảm bảo giao hàng đúng tiến độ tại TP.HCM, Bình Phước và các tỉnh khác trên toàn quốc.
  • Đồng hành dài lâu cùng khách hàng
    Hỗ trợ kỹ thuật sau bán hàng, cung cấp vật tư bổ sung khi cần.

Xà gồ C300x65x20x1.75 là lựa chọn thông minh cho các công trình yêu cầu kết cấu vượt nhịp, độ bền cao và tối ưu chi phí. Sản phẩm không chỉ đạt tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt mà còn mang lại giá trị kinh tế dài hạn, lý tưởng cho cả công trình dân dụng và công nghiệp hiện đại.

LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH TÔN AN THÁI

icon website Website: Tonanthai.com

icon địa chỉ Văn phòng đại diện: 47 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp. HCM

icon địa chỉ Nhà máy: Quốc lộ 13, Khu phố 3, P. Hưng Long, TX. Chơn Thành, T. Bình Phước

icon số điện thoại Hotline: 093.762.3330

icon email Email: Tonanthai@gmail.com

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Xà gồ C300X65X20X1.75”