Xà gồ C300X65X20X3.0

  • Chịu tải cực lớn, phù hợp khẩu độ lớn và tải động mạnh.
  • Giảm xà gồ, gối đỡ, tiết kiệm chi phí kết cấu.
  • Chống ăn mòn tốt, bền trên 30 năm.
  • Phân phối chính hãng từ các thương hiệu: Nam Kim, Hoa Sen, TVP,…
Categories: ,
093 762 3330
Chat Zalo

Đối với các công trình công nghiệp hạng nặng, nhà máy sản xuất cơ khí, kho vận quy mô lớn, trung tâm năng lượng hoặc các dự án có kết cấu mái vượt nhịp rộng, xà gồ C300x65x20x3.0 chính là lựa chọn không thể thiếu. Với độ dày lớn và độ cứng cao vượt trội, dòng xà gồ này đảm bảo độ ổn định kết cấu và tuổi thọ dài lâu cho công trình.

1. Xà gồ C300x65x20x3.0 là gì?

Xà gồ C300x65x20x3.0 là dòng xà gồ thép định hình chữ C, sản xuất từ thép cường độ cao như G350 hoặc SS400, độ dày 3.0 mm và chiều cao thân lên đến 300 mm. Đây là dòng sản phẩm thuộc nhóm xà gồ siêu nặng, chuyên dụng cho các kết cấu mái, hệ dầm phụ, tầng kỹ thuật cần khả năng chịu tải lớn và chống võng cao.

Thông số tiêu chuẩn

  • C300: Chiều cao thân xà gồ 300 mm
  • 65: Chiều rộng cánh xà gồ 65 mm
  • 20: Mép gập cánh 20 mm
  • 3.0: Độ dày thép 3.0 mm

Bề mặt sản phẩm được xử lý bằng mạ kẽm Z275 hoặc nhúng kẽm nóng để tăng khả năng chống ăn mòn, phù hợp cho mọi điều kiện thời tiết và môi trường đặc thù.

2. Đặc điểm nổi bật của xà gồ C300x65x20x3.0

  • Chịu tải trọng cực lớn: Độ dày 3.0 mm kết hợp với chiều cao thân 300 mm giúp nâng cao mô men kháng uốn, phù hợp với tải trọng lớn và tải động mạnh.
  • Tối ưu cho khẩu độ lớn: Giảm thiểu số lượng xà gồ và gối đỡ trung gian, giúp tối ưu chi phí kết cấu và vật tư.
  • Chống ăn mòn cao: Lớp mạ kẽm Z275 hoặc nhúng nóng giúp xà gồ thích ứng tốt trong môi trường hóa chất, ven biển.
  • Ứng dụng linh hoạt: Phù hợp với các công trình có rung động cơ học hoặc yêu cầu vận hành liên tục.
  • Tuổi thọ vượt trội: Giải pháp tối ưu cho công trình cần độ bền kết cấu trên 30 năm.

3. Thông số kỹ thuật của xà gồ C300x65x20x3.0

Thông số kỹ thuật

Giá trị

Chiều cao thân (H) 300 mm
Chiều rộng cánh (B) 65 mm
Mép gập cánh (L) 20 mm
Độ dày vật liệu (t) 3.0 mm
Chiều dài tiêu chuẩn 6m, 9m, 12m hoặc theo yêu cầu
Trọng lượng ước tính 20.0 – 21.5 kg/m
Vật liệu thép G350, SS400, mạ kẽm Z275/nhúng nóng
Xử lý bề mặt Mạ kẽm, nhúng nóng, sơn chống gỉ
Gia công đục lỗ Theo bản vẽ kỹ thuật/dự án

Tiêu chuẩn sản xuất và xuất xứ

  • Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3302 (Nhật Bản), ASTM A653 (Hoa Kỳ), TCVN 1651-2:2018 (Việt Nam)
  • Xuất xứ: Việt Nam

4. Ưu điểm của xà gồ C300x65x20x3.0

  • Phù hợp cho kết cấu mái công nghiệp lớn, dầm kỹ thuật, thiết bị nặng.
  • Tăng độ an toàn tổng thể, chống rung, võng, gãy trong vận hành lâu dài.
  • Tối ưu chi phí đầu tư nhờ hiệu quả kỹ thuật và độ bền cao.
  • Đạt tiêu chuẩn kết cấu công nghiệp quốc tế.

5. Một số ứng dụng thực tiễn của xà gồ C300x65x20x3.0

  • Dầm mái nhà xưởng cơ khí, kho logistics.
  • Dầm phụ hệ sàn kỹ thuật sử dụng cemboard, smartboard, panel.
  • Giá đỡ thiết bị công nghiệp: HVAC, thang cáp, ống dẫn…
  • Hệ giàn đỡ pin mặt trời tại các trang trại điện quy mô lớn.
  • Khung phụ tầng mái, tầng kỹ thuật hoặc nhà xưởng nhiều tầng.

6. Bảng giá xà gồ C300x65x20x3.0 cập nhật mới nhất

Loại xà gồ Chiều dài Giá tham khảo (VNĐ/thanh)
C300x65x20x3.0 – mạ kẽm Z275 6 mét 390.000 – 430.000
C300x65x20x3.0 – thép đen chưa mạ 6 mét 350.000 – 380.000

Lưu ý:

  • Giá chưa bao gồm VAT và vận chuyển.
  • Có chiết khấu theo đơn hàng dự án lớn.
  • Nên yêu cầu CO, CQ từ nhà sản xuất để đảm bảo chất lượng.

7. Tham khảo một số quy cách xà gồ C thông dụng khác

Quy cách (mm) 1.5 mm 1.8 mm 2.0 mm 2.5 mm 3.0 mm
C80x40x15 2.17 2.58 2.86 3.53 4.19
C100x50x15 2.64 3.15 3.49 4.32 5.13
C120x50x15 2.87 3.43 3.80 4.71 5.60
C150x50x20 3.34 4.00 4.43 5.50 6.55
C150x65x20 3.70 4.42 4.90 6.08 7.25
C180x50x20 3.70 4.42 4.90 6.08 7.25
C180x65x20 4.05 4.80 5.37 6.67 7.96
C200x50x20 3.93 4.70 5.21 6.48 7.72
C200x65x20 4.29 5.13 5.68 7.07 8.43
C250x65x20 4.87 5.83 6.47 8.05 9.61
C250x75x20 5.11 6.12 6.78 8.44 10.08
C300x75x20 5.70 6.82 7.57 9.42 11.26
C300x85x20 5.93 7.10 7.88 9.81 11.73

Lưu ý:

  • Dung sai độ dày: ± 0.2 mm
  • Dung sai trọng lượng: ± 5%

8. Vì sao nên lựa chọn mua xà gồ C300x65x20x3.0 tại Tôn An Thái?

  • Cam kết đúng chuẩn: Sản phẩm đạt chuẩn JIS, ASTM, TCVN, có đầy đủ CO, CQ.
  • Gia công theo yêu cầu: Cắt theo bản vẽ thực tế giúp tiết kiệm vật tư và thời gian.
  • Giá cả minh bạch: Báo giá rõ ràng, không chi phí ẩn.
  • Tư vấn kỹ thuật chuyên sâu: Hỗ trợ tối ưu hóa giải pháp thi công.
  • Giao hàng đúng tiến độ: Phục vụ toàn quốc với kho bãi và vận chuyển chủ động.
  • Hỗ trợ dài hạn: Đồng hành cùng khách hàng từ tư vấn đến hậu mãi.

Xà gồ C300x65x20x3.0 là lựa chọn đáng tin cậy cho mọi công trình công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật cần độ bền và hiệu suất vượt trội. Liên hệ Tôn An Thái để được tư vấn và nhận báo giá tốt nhất ngay hôm nay.

LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH TÔN AN THÁI

icon website Website: Tonanthai.com

icon địa chỉ Văn phòng đại diện: 47 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp. HCM

icon địa chỉ Nhà máy: Quốc lộ 13, Khu phố 3, P. Hưng Long, TX. Chơn Thành, T. Bình Phước

icon số điện thoại Hotline: 093.762.3330

icon email Email: Tonanthai@gmail.com

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Xà gồ C300X65X20X3.0”