Xà gồ Hoa Sen

  • Chịu lực vượt trội, phù hợp mái nhà, khung xưởng và công trình tải trọng lớn
  • Chống gỉ sét lâu dài, mạ kẽm Z120–Z275, thích hợp vùng biển và môi trường ẩm
  • Gia công chính xác, đa dạng quy cách C/Z, dễ lắp đặt, tiết kiệm chi phí
  • Phân phối chính hãng từ thương hiệu Hoa Sen
Categories: ,
093 762 3330
Chat Zalo

Xà gồ Hoa Sen là dòng sản phẩm cấu kiện thép định hình cao cấp, được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe trong ngành xây dựng. Nhờ độ bền vượt trội, khả năng chịu lực cao và tính ứng dụng linh hoạt, xà gồ Hoa Sen hiện đang là lựa chọn hàng đầu cho các công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật.

1.     Ưu điểm nổi bật xà gồ thương hiệu Hoa Sen

Xà gồ Hoa Sen được sản xuất trên hệ thống dây chuyền hiện đại, sử dụng công nghệ tiên tiến từ châu Âu và Nhật Bản. Toàn bộ quy trình đều được kiểm soát nghiêm ngặt từ nguyên vật liệu đầu vào đến sản phẩm đầu ra. Sản phẩm được chế tạo từ các loại thép chất lượng cao như: thép dày mạ kẽm, thép dày mạ lạnh, thép cán nóng, và thép cán nguội. Đặc biệt, nguồn nguyên liệu này được nhập khẩu trực tiếp từ các quốc gia có ngành công nghiệp thép phát triển như Nhật Bản và các nước thuộc khu vực châu Âu.

Một số đặc điểm nổi bật:

  • Chất lượng bề mặt: Mặt ngoài của xà gồ Hoa Sen có lớp mạ kẽm sáng bóng, không chỉ đảm bảo tính thẩm mỹ mà còn tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn, ngay cả trong môi trường khắc nghiệt như gần biển hay khu vực có độ ẩm cao.
  • Khả năng chịu lực: Nhờ cường độ thép cao (thường từ G350 đến G550), sản phẩm có khả năng chịu tải rất tốt, không bị cong vênh hay biến dạng trong quá trình sử dụng.
  • Trọng lượng nhẹ: So với các vật liệu truyền thống như bê tông hay gỗ, xà gồ thép Hoa Sen nhẹ hơn nhiều, giúp giảm áp lực lên nền móng, tiết kiệm chi phí thi công và dễ dàng vận chuyển, lắp đặt.
  • Độ chính xác cao: Sản phẩm được cắt, dập, đột lỗ theo đúng thông số kỹ thuật, đảm bảo độ đồng đều và chính xác, giúp quá trình thi công diễn ra nhanh chóng, tiết kiệm thời gian và công sức.

2. Thông số kỹ thuật xà gồ của Hoa Sen

  1. Tiêu chuẩn sản xuất
  • Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G3302
  • Tiêu chuẩn Mỹ: ASTM A653/A653M
  • Tiêu chuẩn châu Âu: EN 10346
  1. Vật liệu cấu thành
  • Loại thép sử dụng:
    • Thép cán nóng (Hot Rolled Steel)
    • Thép cán nguội (Cold Rolled Steel)
    • Thép mạ kẽm (Galvanized Steel)
    • Thép mạ hợp kim nhôm kẽm (AZ)
  • Cường độ thép (Yield Strength):
    • G350 – G450 – G550 (tương đương 350 MPa – 550 MPa)
  • Lượng mạ kẽm:
    • Từ Z80 đến Z350 (80 – 350 g/m²), tùy theo yêu cầu công trình và môi trường sử dụng
  1. Độ dày tiêu chuẩn
Loại xà gồ Dải độ dày (mm)
Xà gồ C 1.2 – 3.2 mm
Xà gồ Z 1.2 – 3.2 mm

Dung sai độ dày: ± 0.05 mm

  1. Kích thước phổ biến

Xà gồ C Hoa Sen:

Chiều cao (H) Cánh (A) Bản mép (B) Độ dày (mm) Chiều dài tiêu chuẩn
60 – 300 mm 30 – 75 mm 15 – 20 mm 1.2 – 3.2 mm 6m – 12m (hoặc cắt theo yêu cầu)

Xà gồ Z Hoa Sen:

Chiều cao (H) Cánh trên/dưới Mép gập Độ dày (mm) Chiều dài tiêu chuẩn
100 – 300 mm 40 – 75 mm 15 – 20 mm 1.2 – 3.2 mm 6m – 12m (cắt theo yêu cầu)

 

  1. Hình thức xử lý bề mặt
  • Mạ kẽm nhúng nóng liên tục (Zinc Coating)
  • Mạ hợp kim nhôm kẽm (Alu-Zinc)
  • Sơn tĩnh điện (tùy theo yêu cầu)
  1. Tính chất cơ lý
Tính chất Giá trị
Giới hạn chảy (Yield Strength) ≥ 350 – 550 MPa
Cường độ kéo đứt (Tensile Strength) ≥ 400 – 600 MPa
Độ giãn dài (Elongation) ≥ 10 – 25%
Độ cứng bề mặt Cao, chống móp méo

3. Bảng quy cách và trọng lượng xà gồ Hoa Sen

3.1. Bảng quy cách và trọng lượng xà gồ C Hoa Sen

Quy cách (H x B x C x D) mm Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/m)
C80 x 40 x 15 1.5 2.17
1.6 2.31
1.8 2.58
2.0 2.86
2.2 3.14
C100 x 50 x 15 1.5 2.64
1.6 2.81
1.8 3.15
2.0 3.49
2.2 3.83
C120 x 50 x 20 1.5 2.87
1.6 3.06
1.8 3.43
2.0 3.80
2.2 4.17
C150 x 50 x 20 1.5 3.34
1.6 3.56
1.8 4.00
2.0 4.43
2.2 4.87
C150 x 65 x 20 1.5 3.70
1.6 3.94
1.8 4.42
2.0 4.90
2.2 5.37
C180 x 50 x 20 1.5 3.77
1.6 4.01
1.8 4.50
2.0 4.99
2.2 5.48
C180 x 65 x 20 1.5 4.05
1.6 4.32
1.8 4.84
2.0 5.37
2.2 5.89
C200 x 50 x 20 1.5 3.93
1.6 4.19
1.8 4.70
2.0 5.21
2.2 5.72
C200 x 65 x 20 1.5 4.29
1.6 4.57
1.8 5.13
2.0 5.68
2.2 6.24
C250 x 65 x 20 1.5 4.87
1.6 5.19
1.8 5.83
2.0 6.47
2.2 7.10
C250 x 75 x 20 1.5 5.11
1.6 5.45
1.8 6.12
2.0 6.78
2.2 7.45
C300 x 75 x 20 1.5 5.70
1.6 6.07
1.8 6.82
2.0 7.57
2.2 8.31
C300 x 85 x 20 1.5 5.93
1.6 6.33
1.8 7.10
2.0 7.88
2.2 8.66

Ghi chú: H = Chiều cao tiết diện, B = Chiều rộng cánh, C = Chiều cao cạnh, D = Độ dày.

3.2. Bảng quy cách và trọng lượng xà gồ Z Hoa Sen

Quy cách (H x A x B x C) mm Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/m)
Z150 x 50 x 56 x 20 1.5 3.41
1.6 3.64
1.8 4.08
2.0 4.52
2.2 4.96
Z150 x 62 x 68 x 20 1.5 3.70
1.6 3.94
1.8 4.42
2.0 4.90
2.2 5.37
Z180 x 50 x 56 x 20 1.5 3.77
1.6 4.01
1.8 4.50
2.0 4.99
Quy cách (H x A x B x C) mm Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/m)
Z180 x 62 x 68 x 20 1.5 4.05
1.6 4.32
1.8 4.84
2.0 5.37
2.2 5.89
Z200 x 62 x 68 x 20 1.5 4.29
1.6 4.57
1.8 5.13
2.0 5.68
2.2 6.24
Z200 x 72 x 78 x 20 1.5 4.52
1.6 4.82
1.8 5.41
2.0 6.00
2.2 6.58
Z250 x 62 x 68 x 20 1.5 4.87
1.6 5.19
1.8 5.83
2.0 6.47
2.2 7.10
Z250 x 72 x 78 x 20 1.5 5.11
1.6 5.45
1.8 6.12
2.0 6.78
2.2 7.45
Z300 x 62 x 68 x 20 1.5 5.46
1.6 5.82
1.8 6.54
2.0 7.25
2.2 7.96
Z300 x 72 x 78 x 20 1.5 5.70
1.6 6.07
1.8 6.82
2.0 7.57
2.2 8.31
Z300 x 82 x 88 x 20 1.5 5.93
1.6 6.33
1.8 7.10
2.0 7.88
2.2 8.66
Z300 x 94 x 100 x 20 1.5 6.22
1.6 6.63
1.8 7.44
2.0 8.26
2.2 9.07

 

4. Bảng giá xà gồ Hoa Sen được cập nhật mới nhất hôm nay

Lưu ý: Đây là bảng giá tham khảo, giá có thể thay đổi tùy từng thời điểm và số lượng đặt hàng. Vui lòng liên hệ Hotline 0937 62 3330 để nhận báo giá chính xác nhất.

4.1. Bảng giá xà gồ C Hoa Sen (mạ kẽm)

Đơn vị tính: VNĐ / cây 6m

Quy cách (mm) 1.5 ly 1.8 ly 2.0 ly 2.4 ly 2.9 ly
C (80×40) 30.000 37.000 40.500
C (100×50) 39.000 46.000 51.000 68.000 91.629
C (125×50) 41.000 50.500 56.000 74.500 101.589
C (150×50) 49.000 57.500 64.000 84.500 111.549
C (150×65) 58.500 70.000 73.000 96.000 123.500
C (180×50) 54.500 65.000 72.000 96.000 123.500
C (180×65) 63.500 76.000 84.000 104.000 132.452
C (200×50) 58.500 70.000 77.000 101.000 131.468
C (200×65) 67.500 80.500 90.000 110.500 143.420
C (250×50) 85.500 95.000 117.500 151.387
C (250×65) 103.000 127.500 163.339

 

4.2. Bảng giá xà gồ C Hoa Sen (mạ kẽm nhúng nóng)

Đơn vị: VNĐ / cây 6m

Quy cách (mm) 1.5 ly 1.8 ly 2.0 ly 2.4 ly 2.9 ly
C (80×40) 31.000 37.000 40.500
C (100×50) 39.000 46.000 51.000 68.000 91.629
C (125×50) 43.000 50.500 56.000 74.500 101.589
C (150×50) 47.000 57.500 64.000 84.500 111.549
C (150×65) 58.500 70.000 77.000 96.000 123.500
C (180×50) 54.500 65.000 71.000 96.000 123.500
C (180×65) 63.500 76.000 84.000 104.000 135.452
C (200×50) 58.500 70.000 77.000 101.000 131.468
C (200×65) 67.500 80.500 90.000 109.500 143.420
C (250×50) 85.500 95.000 117.500 151.387
C (250×65) 103.000 127.500 163.339

 

4.3. Bảng giá xà gồ Z Hoa Sen (mạ kẽm)

Đơn vị: VNĐ / mét dài

Quy cách Z (mm) 1.5 ly 1.8 ly 2.0 ly 2.4 ly 3.0 ly
Z (125x52x58) 49.500 58.500 65.000 86.000 110.000
Z (150x52x58) 55.000 65.500 72.500 97.500 120.000
Z (150x62x68) 59.000 70.500 78.000 102.000 128.000
Z (180x62x68) 64.000 76.500 84.500 105.000 141.000
Z (200x62x68) 68.000 81.000 91.000 111.500 149.000
Z (250x62x68) 105.000 128.500 169.000

 

Lưu ý khi mua:

  • Miễn phí vận chuyển tại TP.HCM.
  • Đơn hàng lớn có chiết khấu riêng.
  • Cắt quy cách theo yêu cầu, giao hàng tận nơi.

5. Ứng dụng của xà gồ Hoa Sen trong thực tế

Nhờ những ưu điểm trên, xà gồ mạ kẽm Hoa Sen được ứng dụng phổ biến trong nhiều hạng mục khác nhau:

  • Làm khung mái nhà dân dụng, mái che, mái nhà xưởng: Giúp tăng cường độ cứng cho hệ khung, đồng thời tiết kiệm chi phí vật liệu và nhân công.
  • Làm đòn tay, thanh giằng cho các công trình nhà tiền chế: Tạo sự chắc chắn và khả năng chịu lực tốt cho phần mái hoặc sàn.
  • Thi công nhà kho, nhà xe, trạm xăng, nhà thi đấu,…: Đáp ứng yêu cầu cao về độ bền và tuổi thọ công trình.

6. Cam kết chất lượng từ thương hiệu Hoa Sen

Là một trong những tập đoàn hàng đầu trong ngành vật liệu xây dựng tại Việt Nam, Tập đoàn Hoa Sen cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm đạt chuẩn quốc tế với giá thành cạnh tranh. Mỗi lô hàng đều có chứng nhận CO – CQ, đảm bảo rõ ràng về nguồn gốc xuất xứ và chất lượng.

Bên cạnh đó, Hoa Sen còn có hệ thống phân phối rộng khắp trên toàn quốc, giúp quá trình mua hàng – giao hàng – hậu mãi diễn ra thuận tiện và nhanh chóng.

7. Tại sao xà gồ Hoa Sen được sử dụng rộng rãi?

Xà gồ Hoa Sen là một trong những dòng sản phẩm chiến lược của Tập đoàn Hoa Sen – thương hiệu hàng đầu trong ngành thép và tôn mạ tại Việt Nam. Sở dĩ sản phẩm này được tin dùng rộng rãi trong các công trình nhà xưởng, nhà tiền chế, dân dụng và hạ tầng là nhờ những ưu điểm nổi bật sau:

  1. Chất lượng thép cao, đạt chuẩn quốc tế

Xà gồ Hoa Sen được sản xuất từ thép cán nguội mạ kẽm chất lượng cao, tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS, BS… Độ bền cơ học cao giúp sản phẩm chịu được tải trọng lớn, không cong vênh, biến dạng trong quá trình sử dụng.

  1. Lớp mạ kẽm bền bỉ, chống ăn mòn vượt trội

Xà gồ được mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn Z120 – Z275 g/m², giúp tăng cường khả năng chống rỉ sét trong điều kiện môi trường khắc nghiệt, đặc biệt là ở những vùng có độ ẩm cao hoặc gần biển.

  1. Đa dạng quy cách, dễ dàng thi công

Hoa Sen cung cấp nhiều loại xà gồ chữ C và Z với kích thước, độ dày và chiều dài đa dạng, đáp ứng linh hoạt cho từng loại công trình và phương án thiết kế. Sản phẩm có thể được gia công theo yêu cầu, giúp tiết kiệm thời gian lắp đặt và chi phí nhân công.

  1. Ứng dụng rộng rãi trong mọi loại công trình

Từ nhà dân dụng, mái che, nhà xưởng công nghiệp, nhà thép tiền chế, đến các công trình hạ tầng như nhà kho, trạm điện, sân thể thao… xà gồ Hoa Sen đều phát huy tối đa công năng nhờ độ cứng cao, dễ liên kết và lắp đặt.

  1. Uy tín thương hiệu và hậu mãi tốt

Tập đoàn Hoa Sen là đơn vị dẫn đầu trong ngành tôn thép với hệ thống phân phối rộng khắp cả nước, dịch vụ hậu mãi chuyên nghiệp và chính sách bảo hành rõ ràng. Điều này giúp khách hàng an tâm tuyệt đối khi lựa chọn sản phẩm.

8. Bảng so sánh xà gồ Hoa Sen với các thương hiệu xà gồ khác trên thị trường

Tiêu chí Xà gồ Hoa Sen Xà gồ TVP Xà gồ Nam Kim Xà gồ Việt Nhật
Nguồn gốc thương hiệu Tập đoàn Hoa Sen – Top 1 tôn thép Việt Nam Thép TVP – Doanh nghiệp uy tín tại miền Nam Tập đoàn Nam Kim – Xuất khẩu mạnh Thép Việt Nhật – Mạnh về thép xây dựng
Nguyên liệu đầu vào Thép cán nguội mạ kẽm chất lượng cao Thép cán nguội chất lượng tốt Thép cán nguội tiêu chuẩn JIS Thép cán nóng, cán nguội tùy dòng sản phẩm
Tiêu chuẩn lớp mạ kẽm Z120 – Z275 g/m² Z100 – Z180 g/m² Z100 – Z275 g/m² Z100 – Z180 g/m²
Độ đồng đều lớp mạ Cao, kiểm tra nghiêm ngặt Tương đối ổn định Tốt Trung bình đến khá
Dung sai kỹ thuật ±2% chiều dày, ±5% khối lượng ±3% chiều dày, ±6% khối lượng ±2–3% tùy sản phẩm ±5% hoặc không công bố rõ
Đa dạng quy cách (C, Z) Đầy đủ, sản xuất theo yêu cầu Có đủ, nhưng không phong phú bằng Hoa Sen Có, tập trung mạnh vào xuất khẩu Có giới hạn, thường theo tiêu chuẩn phổ thông
Khả năng chống ăn mòn Rất tốt nhờ lớp mạ cao và đồng đều Tốt trong điều kiện thông thường Tốt, phù hợp vùng ẩm thấp Khá, nhưng phụ thuộc lớp mạ cụ thể
Ứng dụng công trình Nhà thép tiền chế, nhà xưởng, dân dụng, mái che… Chủ yếu nhà kho, công trình dân dụng Xuất khẩu công nghiệp, nhà tiền chế lớn Công trình dân dụng, nhà phố, mái nhỏ
Thương hiệu & hệ thống phân phối Rộng khắp toàn quốc, độ nhận diện cao Tập trung ở miền Nam Phân phối mạnh trong và ngoài nước Chủ yếu ở miền Bắc và miền Trung
Bảo hành & hậu mãi Rõ ràng, minh bạch từ Tập đoàn Hoa Sen Tùy nhà phân phối, không đồng nhất Có bảo hành nhưng phụ thuộc đại lý Thường không công bố công khai
  • Xà gồ Hoa Sen vượt trội về chất lượng thép, độ đồng đều lớp mạ, hệ thống phân phối rộng rãi và dịch vụ hậu mãi chuyên nghiệp. Đây là lựa chọn tối ưu cho các công trình yêu cầu cao về độ bền, thẩm mỹ và an toàn kết cấu.
  • Các thương hiệu khác như TVP, Nam Kim, Việt Nhật cũng có lợi thế riêng về giá cả hoặc khu vực phân phối, nhưng cần xem xét kỹ về tiêu chuẩn kỹ thuật và dịch vụ đi kèm.

9. Một số lưu ý cần biết khi mua xà gồ Hoa Sen

Trong bối cảnh thị trường sắt thép ngày càng sôi động, việc các đối tượng xấu lợi dụng uy tín thương hiệu Hoa Sen để làm giả sản phẩm đang diễn ra ngày càng phổ biến. Điều này không chỉ khiến khách hàng “tiền mất, tật mang” mà còn ảnh hưởng nghiêm trọng đến chất lượng công trình và danh tiếng của thương hiệu. Để đảm bảo mua đúng xà gồ Hoa Sen chính hãng, chất lượng cao, quý khách hàng cần lưu ý những điểm sau:

  1. Mua hàng có nguồn gốc rõ ràng, đầy đủ giấy tờ
  • Hãy yêu cầu đơn vị cung cấp xuất trình đầy đủ các giấy tờ liên quan, bao gồm:
    • CO (Certificate of Origin) – Giấy chứng nhận xuất xứ.
    • CQ (Certificate of Quality) – Giấy chứng nhận chất lượng.
  • Kiểm tra barem quy cách, độ dày, kích thước đúng theo thông số kỹ thuật được công bố từ nhà sản xuất. Hạn chế tối đa việc sử dụng thép có sai số lớn về kích thước hoặc độ dày không nằm trong dung sai cho phép.
  1. Kiểm tra kỹ bề mặt và hình dạng sản phẩm
  • Chỉ chọn xà gồ mới, nguyên vẹn, không bị:
    • Gãy, móp méo, trầy xước sâu
    • Oxy hóa, hoen gỉ
    • Cong vênh, biến dạng
  • Bề mặt xà gồ Hoa Sen thường có lớp mạ sáng bóng, đều màu, không có vết bẩn hoặc vết hàn lạ thường. Các chi tiết đột lỗ (nếu có) phải sắc nét, đúng kỹ thuật.
  1. Chỉ mua tại đại lý phân phối chính thức của Hoa Sen
  • Tập đoàn Hoa Sen có hệ thống đại lý phân phối chính thức rộng khắp cả nước, bạn nên ưu tiên mua hàng tại đây để đảm bảo:
    • Nguồn hàng chính hãng 100%
    • Chính sách bảo hành – hậu mãi rõ ràng
    • Được hỗ trợ kỹ thuật, tư vấn miễn phí
    • Giá cả niêm yết minh bạch, không lo bị “hét giá”
  • Tránh mua từ những đơn vị không rõ nguồn gốc, hoặc chỉ hoạt động online không có kho bãi cụ thể.
  1. Tìm hiểu kỹ thông tin trước khi đặt hàng
  • Nắm rõ các thông số cơ bản như: quy cách, độ dày, lớp mạ, độ bền kéo,… của từng loại xà gồ C/Z sẽ giúp bạn lựa chọn được sản phẩm phù hợp với kết cấu công trình.
  • Tham khảo các bài viết, tư vấn từ kỹ sư kết cấu hoặc người có kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng để được hướng dẫn chọn loại xà gồ phù hợp về kỹ thuật lẫn kinh tế.
  1. Lưu ý về giá cả – Không chọn hàng quá rẻ
  • Thị trường hiện nay có nhiều đơn vị báo giá rất rẻ, thấp hơn hẳn mặt bằng chung. Tuy nhiên, giá rẻ bất thường thường đi kèm với rủi ro hàng giả, hàng “rút ruột” quy cách hoặc đã qua sử dụng, tân trang lại.
  • Giá xà gồ Hoa Sen chính hãng luôn dao động trong ngưỡng hợp lý và có niêm yết rõ ràng. Nên so sánh giá tại nhiều đại lý uy tín trước khi quyết định mua.

10. Tại sao khách hàng nên mua Xà gồ Hoa Sen tại Tôn An Thái?

Tôn An Thái là nhà phân phối chính hãng xà gồ Hoa Sen với nhiều lợi thế vượt trội:

  • Sản phẩm chính hãng 100%, có đầy đủ CO – CQ, phiếu kiểm định từ nhà máy Hoa Sen.
  • Đa dạng quy cách: Xà gồ C – Z nhiều kích thước: C75, C100, C150, Z100, Z120, Z150, Z180…
  • Mã mạ tiêu chuẩn: Z80, Z120, Z275 – chống gỉ tốt, bền bỉ theo thời gian.
  • Giá cạnh tranh – ưu đãi cao cho đại lý, nhà thầu và công trình lớn.
  • Hỗ trợ kỹ thuật và giao hàng tận nơi tại TP.HCM, Bình Phước và các khu vực lân cận.

Một số dòng Xà gồ Hoa Sen phổ biến tại Tôn An Thái

  • Xà gồ C75x36x1.5mm – Z120
  • Xà gồ C100x50x2.0mm – Z275
  • Xà gồ Z100x50x2.0mm – Z120
  • Xà gồ Z150x50x2.5mm – Z275
  • Xà gồ C – Z mạ hợp kim nhôm kẽm AZ100, AZ150 (đặc biệt trong môi trường biển hoặc hóa chất nhẹ)

Với khả năng chịu lực tốt, chống ăn mòn vượt trộituổi thọ cao, Xà gồ Hoa Sen là sự lựa chọn hoàn hảo cho mọi công trình từ nhà ở, nhà xưởng đến công trình thương mại, công nghiệp.

Tôn An Thái cam kết mang đến sản phẩm chính hãng, giá tốt, tư vấn tận tâm và giao hàng nhanh chóng – đồng hành cùng sự thành công của mỗi công trình.

LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH TÔN AN THÁI

icon website Website: Tonanthai.com

icon địa chỉ Văn phòng đại diện: 47 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp. HCM

icon địa chỉ Nhà máy: Quốc lộ 13, Khu phố 3, P. Hưng Long, TX. Chơn Thành, T. Bình Phước

icon số điện thoại Hotline: 093.762.3330

icon email Email: Tonanthai@gmail.com

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Xà gồ Hoa Sen”