Xà gồ Nam Kim

  • Chịu lực vượt trội nhờ thép nền G350–G450, phù hợp cho công trình quy mô lớn
  • Chống gỉ sét tốt với lớp mạ kẽm Z120–Z275, bền bỉ trong môi trường ẩm ướt
  • Thi công dễ dàng nhờ thiết kế mặt cắt tối ưu, trọng lượng nhẹ, tiết kiệm chi phí
  • Phân phối chính hãng từ thương hiệu Nam Kim
Categories: ,
093 762 3330
Chat Zalo

Xà gồ Nam Kim là một trong những dòng sản phẩm kết cấu thép phổ biến nhất trên thị trường hiện nay. Được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế như JIS G3302 (Nhật Bản), ASTM A653 (Mỹ) và BS EN 10346 (Châu Âu), xà gồ Nam Kim không chỉ có độ bền cao, chống gỉ sét tốt mà còn dễ dàng thi công lắp đặt. Vậy ngay dưới bài viết này hãy cùng Tôn An Thái tìm hiểu chi tiết về vật liệu này nhé!

Xà gồ Nam Kim là gì?

Xà gồ Nam Kim là sản phẩm xà gồ thép mạ kẽm được sản xuất trực tiếp bởi Công ty Cổ phần Thép Nam Kim (NKG) – một trong những thương hiệu thép lớn và uy tín nhất Việt Nam. Xà gồ Nam Kim có hai dạng chính:

  • Xà gồ chữ C (C Purlin)
  • Xà gồ chữ Z (Z Purlin)

Cả hai đều được gia công từ thép cán nguội cường độ cao (G350 – G450) và mạ kẽm theo công nghệ hiện đại, mang lại độ bền và khả năng chống ăn mòn vượt trội.

Xà gồ Nam Kim là sản phẩm xà gồ thép mạ kẽm
Xà gồ Nam Kim là sản phẩm xà gồ thép mạ kẽm

Cấu tạo và đặc điểm của xà gồ Nam Kim

Xà gồ Nam Kim nổi bật nhờ chất lượng thép nền cường độ chịu kéo cao, lớp mạ kẽm chống ăn mòn và thiết kế mặt cắt tối ưu cho lắp dựng nhanh chóng, chắc chắn. Dù là công trình dân dụng hay nhà xưởng quy mô lớn, sản phẩm luôn đảm bảo khả năng chịu tải và độ bền theo thời gian. Vậy vật liệu này có cấu tạo đặc biệt gì mà sở hữu những ưu điểm vượt trội như vậy, cùng tìm hiểu dưới đây:

Chất liệu sản xuất

  • Thép nền có cường độ chịu kéo từ 350 – 450 MPa.
  • Mạ kẽm theo tiêu chuẩn quốc tế (Z120 – Z275), giúp chống gỉ sét trong môi trường ẩm ướt hoặc gần biển.

Kết cấu mặt cắt

  • Xà gồ C có mặt cắt hình chữ C, dễ thi công, phù hợp với bước cột nhỏ.
  • Xà gồ Z có mặt cắt hình chữ Z, có thể nối chồng lên nhau, giúp vượt nhịp lớn, phù hợp cho nhà xưởng công nghiệp hoặc công trình quy mô lớn.

Kích thước thông dụng

  • Chiều cao: 80mm đến 300mm.
  • Bề rộng cánh: 40mm – 75mm.
  • Độ dày: 1.5mm – 3.2mm.
  • Chiều dài: Theo tiêu chuẩn 6m hoặc 12m, hoặc cắt theo yêu cầu.

Ưu điểm của xà gồ Nam Kim

Xà gồ C và Z của thương hiệu Thép Nam Kim là lựa chọn hàng đầu trong thi công kết cấu mái nhờ nhiều ưu điểm vượt trội cả về kỹ thuật và hiệu quả sử dụng thực tế. Cụ thể:

  1. Không bắt lửa, chống cháy tuyệt đối

Xà gồ Nam Kim được sản xuất từ thép mạ kẽm hoặc thép không gỉ có khả năng chịu nhiệt rất cao, không bắt lửa và không cháy lan. Điều này giúp đảm bảo an toàn cho công trình khi có sự cố cháy nổ và là lựa chọn an toàn trong môi trường nhà xưởng, khu công nghiệp, bệnh viện dã chiến.

  1. Giá thành hợp lý

So với nhiều thương hiệu khác, xà gồ Nam Kim có mức giá hợp lý, phù hợp với đa dạng phân khúc khách hàng. Đây là lựa chọn kinh tế, đảm bảo chất lượng nhưng không gây áp lực lớn về ngân sách.

  1. Độ bền cao, chịu lực tốt

Sản phẩm được sản xuất từ thép cường độ cao (G350 – G450), đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế (JIS, ASTM…). Nhờ đó:

  • Có độ cứng vượt trội, không cong vênh hay móp méo khi vận chuyển hoặc lắp đặt.
  • Chịu lực và chịu tải tốt, phù hợp cho các công trình có khẩu độ lớn.
  1. Trọng lượng nhẹ, dễ vận chuyển và thi công

So với các vật liệu truyền thống như gỗ, bê tông, xà gồ thép nhẹ hơn nhiều lần. Điều này giúp giảm tải trọng công trình, tiết kiệm chi phí móng và gia cố. Ngoài ra, quá trình thi công cũng trở nên dễ dàng và nhanh chóng hơn.

  1. Thân thiện với con người và môi trường

Sản phẩm không chứa các chất độc hại, không phát sinh khí độc trong quá trình sử dụng. Xà gồ thép còn có thể tái chế sau khi tháo dỡ, giảm thiểu tác động đến môi trường và phù hợp với các tiêu chuẩn xây dựng xanh.

  1. Không bị mục nát, mối mọt, hoen gỉ

Xà gồ Nam Kim được mạ kẽm nhúng nóng hoặc phủ sơn tĩnh điện, có khả năng chống ăn mòn vượt trội, không bị hoen gỉ, rỉ sét trong môi trường ẩm ướt hoặc gần biển. Sản phẩm không bị mối mọt tấn công như gỗ, duy trì độ bền và hình thức trong thời gian dài.

Ứng dụng của xà gồ Nam Kim

Xà gồ Nam Kim không chỉ đảm nhận vai trò chịu lực trong kết cấu, mà còn góp phần tối ưu chi phí, đẩy nhanh tiến độ và gia tăng tính thẩm mỹ cho mọi loại công trình – từ dân dụng đến công nghiệp. Đây là lựa chọn phù hợp cho các nhà thầu, chủ đầu tư và kỹ sư xây dựng hiện đại. Cùn điểm qua các hạng mục ứng dụng của vật liệu này:

  1. Làm khung mái nhà, mái che
  • Xà gồ Nam Kim thường được sử dụng làm hệ thống khung đỡ cho mái nhà dân dụng, mái nhà xưởng, mái nhà tiền chế, mái che bãi xe, mái hiên…
  • Với độ cứng cao và trọng lượng nhẹ, xà gồ giúp giảm thiểu đáng kể tải trọng tác động lên nền móng công trình, từ đó tối ưu chi phí phần móng và rút ngắn thời gian thi công.
  1. Thi công khung sườn nhà ở, nhà xưởng
  • Xà gồ C và Z có thể thay thế cho các thanh sắt hình I, hộp vuông hoặc thép hình trong vai trò làm khung chịu lực, đỡ tường, làm giàn kèo, dầm ngang, đòn tay mái…
  • Ứng dụng phổ biến trong nhà xưởng, nhà kho, trung tâm thương mại, khu công nghiệp nhờ khả năng chịu lực cao và dễ lắp đặt.
  1. Dùng trong nhà tiền chế và các công trình kết cấu thép
  • Là thành phần chủ đạo trong khung nhà thép tiền chế, xà gồ Nam Kim góp phần định hình toàn bộ hệ kết cấu, từ mái, tường đến sàn.
  • Xà gồ Z đặc biệt phù hợp cho các hệ mái có khẩu độ lớn, có thể nối chồng tạo thành các dầm liên tục mà không cần sử dụng quá nhiều cột đỡ.
  • Được sử dụng trong nhà thi đấu, bệnh viện dã chiến, siêu thị, nhà lắp ghép, container văn phòng…
  1. Làm khung bồn chứa, khung đỡ hệ thống năng lượng
  • Với khả năng chống ăn mòn và chịu tải tốt, xà gồ Nam Kim cũng được sử dụng để làm khung đỡ cho hệ thống bồn nước, bồn chứa, giàn pin năng lượng mặt trời.
  • Phù hợp cho cả công trình dân dụng và công nghiệp cần tuổi thọ cao và khả năng chống chịu thời tiết khắc nghiệt.
  1. Tăng tính thẩm mỹ cho công trình
  • Bề mặt xà gồ mạ kẽm sáng bóng, sạch đẹp, không cần sơn phủ thêm nên giúp công trình thêm phần hiện đại và gọn gàng.
  • Dễ dàng thi công gọn, thẳng, giúp cho khung sườn mái đều và đẹp mắt hơn, giảm tình trạng cong vênh, lệch trục.
Xà gồ Nam Kim làm khung đỡ mái
Xà gồ Nam Kim làm hệ thống khung đỡ cho mái nhà dân dụng

Phân loại xà gồ của thương hiệu Nam Kim

Xà gồ Nam Kim được phân loại rõ ràng theo hai tiêu chí: hình dạng mặt cắt và phương pháp xử lý bề mặt. Mỗi loại đều được thiết kế để phù hợp với từng điều kiện môi trường sử dụng.

  • Xà gồ C Nam Kim
  • Xà gồ Z Nam Kim

Trong mỗi loại lại có ba dòng sản phẩm khác nhau dựa trên phương pháp xử lý bề mặt:

  • Xà gồ đen (thép đen)
  • Xà gồ mạ kẽm (mạ điện phân hoặc mạ kẽm thường)
  • Xà gồ mạ kẽm nhúng nóng

Xà gồ C Nam Kim

Xà gồ C Nam Kim được thiết kế với mặt cắt hình chữ C, có nhiều kích thước linh hoạt và khả năng chịu lực tốt. Tuỳ theo nhu cầu sử dụng và điều kiện môi trường, mà người dùng có thể lựa chọn xà gồ C phù hợp. Dưới đây là bảng so sánh chi tiết giữa ba loại xà gồ C phổ biến nhất.

Tiêu chí Xà gồ C Nam Kim đen Xà gồ C Nam Kim mạ kẽm Xà gồ C Nam Kim mạ kẽm nhúng nóng
Nguyên liệu Thép cán nóng hoặc cán nguội, nhập khẩu hoặc trong nước Thép mạ kẽm cao cấp Thép mạ kẽm nhúng nóng chất lượng cao
Bề mặt Không mạ Mạ kẽm điện hoặc nhúng thường Mạ kẽm nhúng nóng, lớp phủ dày, chống ăn mòn tốt
Công nghệ sản xuất Công nghệ thông thường Dây chuyền hiện đại, tiêu chuẩn quốc tế Dây chuyền mạ kẽm nhúng nóng công nghệ cao
Mặt cắt Hình chữ C Hình chữ C Hình chữ C
Kích thước phổ biến Chiều cao: 60mm – 300mm
Cánh: 30mm – 65mm
Độ dày: 1.5mm – 3.0mm
Như trên Như trên
Đặc tính kỹ thuật Trọng lượng nhẹ, dễ thi công
Chi phí thấp
Ứng dụng phổ thông
Bền bỉ, chống rỉ nhẹ
Đáp ứng công trình dân dụng – công nghiệp
Chống ăn mòn cao
Phù hợp công trình ven biển, nhà xưởng lớn

 

Xà gồ Z Nam Kim

Tùy theo ngân sách và yêu cầu kỹ thuật của công trình, khách hàng có thể lựa chọn xà gồ Z Nam Kim ở các phân khúc khác nhau. Bảng phân loại sau đây giúp bạn nắm rõ ưu điểm từng loại để đưa ra quyết định phù hợp.

Tiêu chí Xà gồ Z Nam Kim đen Xà gồ Z Nam Kim mạ kẽm Xà gồ Z Nam Kim mạ kẽm nhúng nóng
Nguyên liệu Thép cán nóng hoặc cán nguội, nhập khẩu hoặc nội địa Thép mạ kẽm cao cấp Thép mạ kẽm nhúng nóng chất lượng cao
Bề mặt Không mạ Mạ kẽm điện/mạ kẽm thường Nhúng kẽm nóng, độ phủ cao, bền lâu
Công nghệ sản xuất Công nghệ thường Dây chuyền hiện đại Dây chuyền nhúng nóng tiêu chuẩn quốc tế
Mặt cắt Hình chữ Z Hình chữ Z Hình chữ Z
Đặc tính kỹ thuật Nhẹ, dễ chồng nối tạo nhịp dài
Tiết kiệm chi phí
Chống rỉ sét nhẹ, dùng cho mái dân dụng Khả năng chịu tải cao, phù hợp mái công nghiệp, mái có độ dốc lớn

 

Bảng giá xà gồ Nam Kim được cập nhật mới năm 2025

Bạn đang tìm bảng giá xà gồ Nam Kim mới nhất? Dưới đây là bảng báo giá chi tiết năm 2025 cho các dòng xà gồ C và Z, bao gồm cả loại đen và mạ kẽm. Giá được phân theo ly thép và quy cách, giúp bạn dễ dàng so sánh chi phí và chọn sản phẩm phù hợp với công trình.

Bảng báo giá xà gồ C Nam Kim đen mới nhất 2025

(Đơn vị: VNĐ/cây – tùy chiều dài thực tế)

Quy cách 1.8 ly 2.0 ly 2.4 ly
C 80 x 40 26.000 27.500 31.500
C 100 x 50 31.500 34.500 37.600
C 125 x 50 35.000 38.000 44.000
C 150 x 50 39.000 43.000 51.000
C 180 x 50 43.000 52.000 57.000
C 200 x 50 46.000 51.000 61.000
C 250 x 50 52.500 63.000 68.700
C 250 x 65 60.000 68.000 81.000

 

Bảng báo giá xà gồ C Nam Kim mạ kẽm mới nhất 2025

(Đơn vị: VNĐ/cây – cạnh đủ)

Quy cách 1.5 ly 1.8 ly 2.0 ly 2.4 ly
C 80 x 40 25.000 29.500 32.500 37.000
C 100 x 50 31.000 36.000 40.000 51.000
C 125 x 50 34.000 40.000 44.500 56.000
C 150 x 50 39.000 45.500 50.000 63.000
C 150 x 65 46.000 54.000 60.000 75.000
C 80 x 30 39.000 45.500 50.000 63.000
C 180 x 50 43.000 51.000 56.000 71.500
C 180 x 65 50.000 59.500 66.000 79.000
C 200 x 30 43.000 51.000 56.000 71.500
C 200 x 50 46.000 54.000 60.000 75.000
C 200 x 65 53.000 63.000 70.000 84.000
C 250 x 30 50.000 59.500 66.000 79.000

 

Bảng báo giá xà gồ Z Nam Kim mới nhất 2025

(Đơn vị: VNĐ/cây)

Quy cách 1.5 ly 1.8 ly 2.0 ly 2.4 ly
Z 125 x 52 x 58 52.000 61.000 67.500 86.000
Z 125 x 55 x 55 52.000 61.000 67.500 86.000
Z 150 x 52 x 58 58.000 68.500 76.500 97.500
Z 150 x 55 x 55 58.000 68.500 76.500 97.500
Z 150 x 62 x 68 62.000 73.500 81.500 102.000
Z 150 x 65 x 65 62.000 73.500 81.500 102.000
Z 180 x 62 x 68 67.000 79.500 88.500 104.500
Z 180 x 65 x 65 67.000 79.500 88.500 104.500
Z 180 x 72 x 78 72.000 85.000 94.000 112.000
Z 180 x 75 x 75 72.000 85.000 94.000 112.000
Z 200 x 62 x 68 72.000 85.000 94.000 112.000
Z 200 x 65 x 65 80.000 85.000 100.000 119.000

 

Lưu ý: Giá có thể thay đổi tùy thời điểm và khối lượng đơn hàng. Vui lòng liên hệ trực tiếp Tôn An Thái để nhận báo giá chính xác nhất theo từng thời điểm.

Quy cách xà gồ Z Nam Kim

Xà gồ Z Nam Kim được sản xuất theo nhiều kích thước khác nhau, phù hợp với từng loại công trình từ nhà dân dụng đến nhà xưởng công nghiệp, khung kèo mái có khẩu độ lớn. Dưới đây là bảng thông số quy cách kỹ thuật cụ thể:

Quy cách (mm) Thân (H) Cánh trên (A) Cánh dưới (B) Râu (L) Khổ băng thép (mm)
Z 100 x 62 x 68 x 20 100 62 68 18 – 20 245 (± 4 mm)
Z 150 x 62 x 68 x 20 125 62 68 18 – 20 300 (± 4 mm)
Z 200 x 62 x 68 x 20 150 62 68 18 – 20 350 (± 4 mm)
Z 250 x 62 x 68 x 20 180 62 68 18 – 20 400 (± 4 mm)
Z 300 x 62 x 68 x 20 200 62 68 18 – 20 450 (± 4 mm)
Z 200 x 72 x 78 x 20 220 72 78 18 – 20 370 (± 4 mm)
Z 250 x 72 x 78 x 20 150 72 78 18 – 20 420 (± 4 mm)
Z 300 x 72 x 78 x 20 180 72 78 18 – 20 470 (± 4 mm)

 

Giải thích các thông số kỹ thuật:

  • Thân (H): Là chiều cao phần đứng của xà gồ – yếu tố chính quyết định độ chịu lực dọc của vật liệu.
  • Cánh trên & cánh dưới (A & B): Là phần ngang của mặt cắt chữ Z, giúp tăng độ cứng và liên kết cấu kiện.
  • Râu (L): Là phần gập mép của cánh – tăng độ ổn định chống xoắn và liên kết vững chắc hơn.
  • Khổ băng thép: Là chiều rộng tấm thép trước khi cán tạo hình – có dung sai ± 4mm tùy thuộc máy móc và công nghệ.

Ghi chú thêm:

  • Các loại xà gồ Z Nam Kim có thể được sản xuất từ thép đen, thép mạ kẽm hoặc thép nhúng nóng.
  • Chiều dài tiêu chuẩn thường là 6m hoặc 12m, nhưng có thể cắt theo yêu cầu.
  • Có thể tùy chỉnh thêm lỗ bulong, dập gân hoặc cắt cạnh theo yêu cầu thiết kế kỹ thuật.

Quy cách đục lỗ xà gồ Z Nam Kim

Để đảm bảo quá trình thi công thuận lợi, xà gồ Z Nam Kim thường được đục sẵn các lỗ bulong theo tiêu chuẩn kỹ thuật. Các lỗ này được dập theo quy cách và khoảng cách tâm lỗ cố định, phục vụ việc bắt nối với bản mã, bu lông neo hoặc các cấu kiện khác trong hệ kết cấu thép.

Quy cách lỗ đục (mm) Tâm lỗ đục (mm)
14 × 22 60
14 × 22 80
14 × 22 100
14 × 22 120
16 × 24 60
16 × 24 80
16 × 24 100
16 × 24 120

 

Chi tiết kỹ thuật:

  • Kích thước lỗ (Quy cách):
    • Lỗ 14 × 22mm: Thường dùng cho bulong M12 – M14, phù hợp với các kết cấu nhỏ hoặc vừa.
    • Lỗ 16 × 24mm: Phổ biến với bulong M16 – M18, thích hợp với các kết cấu cần tải trọng lớn.
  • Tâm lỗ đục (Pitch distance): Là khoảng cách giữa các tâm lỗ liên tiếp hoặc từ mép đến lỗ, các kích thước thông dụng là 60mm, 80mm, 100mm và 120mm – được lựa chọn tùy theo thiết kế, yêu cầu chịu lực hoặc khoảng cách bulong quy định.

Lưu ý khi đặt hàng đục lỗ xà gồ Z Nam Kim:

  • Có thể đặt hàng theo quy cách riêng, đục lỗ theo bản vẽ kỹ thuật hoặc mẫu thiết kế riêng biệt.
  • Vị trí đục lỗ có thể nằm ở bụng hoặc cánh xà gồ tùy theo thiết kế liên kết.
  • Tất cả các lỗ đều được đột bằng máy CNC tự động, đảm bảo độ chính xác cao và đồng nhất.
  • Lỗ có thể bo cạnh hoặc đột lỗ oval giúp dễ căn chỉnh trong quá trình lắp đặt thực tế.

Tại sao khách hàng nên mua xà gồ Nam Kim tại Tôn An Thái?

Không chỉ cung cấp xà gồ Nam Kim chính hãng, Tôn An Thái còn mang đến giải pháp toàn diện giao hàng nhanh chóng, bốc dỡ hoặc cẩu hàng xuống công trình khách giúp khách hàng tiết kiệm thời gian và chi phí thi công.

  • Sản phẩm chính hãng: Hợp tác phân phối trực tiếp từ nhà máy Tôn Nam Kim, đảm bảo nguồn gốc rõ ràng, CO – CQ đầy đủ.
  • Đa dạng chủng loại: Cung cấp các loại xà gồ C, Z, với độ dày từ 1.5mm đến 2.5mm và các lớp mạ Z80 – Z120 – Z275.
  • Giá gốc từ nhà máy: Giá bán cạnh tranh, có chiết khấu hấp dẫn cho đại lý, nhà thầu, công trình lớn.
  • Hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng nhanh: Đội ngũ tư vấn chuyên môn, hỗ trợ kỹ thuật tận nơi, giao hàng đúng tiến độ, đúng chủng loại.
  • Kho hàng lớn tại HCM & Bình Phước: Luôn có sẵn hàng, đáp ứng nhu cầu cấp tốc của khách hàng.

Chứng nhận đại lý chính thức từ thương hiệu Tôn Nam Kim – dành cho Công ty TNHH Tôn An Thái

Xà gồ Nam Kim là giải pháp tối ưu cho kết cấu công trình hiện đại – vừa bền bỉ, vừa kinh tế, vừa dễ dàng ứng dụng. Tại Tôn An Thái, chúng tôi không chỉ phân phối sản phẩm chính hãng mà còn cam kết đồng hành cùng khách hàng trong mọi giai đoạn thi công. Liên hệ ngay với Tôn An Thái để được tư vấn chi tiết, báo giá tốt và nhận hỗ trợ kỹ thuật tận tình!

LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH TÔN AN THÁI

icon website Website: Tonanthai.com

icon địa chỉ Văn phòng đại diện: 47 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp. HCM

icon địa chỉ Nhà máy: Quốc lộ 13, Khu phố 3, P. Hưng Long, TX. Chơn Thành, T. Bình Phước

icon số điện thoại Hotline: 093.762.3330

icon email Email: Tonanthai@gmail.com

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Xà gồ Nam Kim”