Thép ống hộp là một trong những vật liệu kết cấu không thể thiếu trong xây dựng và công nghiệp nhờ vào độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và tính linh hoạt trong thi công. Được sản xuất từ thép cán nóng hoặc cán nguội, thép ống hộp có thể được định hình thành dạng ống tròn, hộp vuông hoặc hộp chữ nhật, phù hợp với nhiều ứng dụng từ công trình dân dụng đến công nghiệp.
1. Thép ống hộp (Hollow Steel) là gì?
Thép ống hộp (Hollow Steel) là loại thép có hình dạng rỗng bên trong, được sản xuất từ thép cán nóng hoặc cán nguội, sau đó được định hình thành dạng ống tròn, hộp vuông hoặc hộp chữ nhật. Loại thép này có cấu trúc đặc biệt với các cạnh vuông hoặc chữ nhật, giúp tăng khả năng chịu lực, bền bỉ và dễ thi công. Thép ống hộp thường được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, cơ khí, công nghiệp, và các công trình có yêu cầu về độ bền và khả năng chịu tải cao.
Kí hiệu viết tắt tiêu chuẩn thép trên thế giới: TCVN: TC Việt Nam/BSI: TC Anh/ASTM: TC Hoa Kỳ/JIS: TC Nhật Bản/DIN: TC Đức/GOST: TC Nga.
Cách tính khối lượng danh nghĩa thép hộp vuông/chữ nhật (*)
Khối lượng thép (kg) = [ 2 x T x (A1 + A2) – 4 x T x T] x 7.85 x 0.001 x L
Cách tính khối lượng thép ống tròn?
Khối lượng thép (kg) = 0.00314 x T x (O.D – T) x 7.85 x L
Trong đó:
T: Độ dày (mm) A1: Cạnh 1 (mm) O.D: Đường kính ngoài (mm)
L: Chiều dài (m) A2: Cạnh 2 (mm)
VD:
Khối lượng hộp 40x80x1.2mm (6m/cây) = (2×1.2x(40+80)-4×1.2×1.2)x7,85×0,001×6 = 13.29 (kg).
Khối lượng ống 90×1.4mm (6m/cây) = 0.00314 x 1.4 x (90 – 1.4) x 7.85 x 6 = 18.34 (kg)
(*) Đây là cách tính khối lượng danh nghĩa, mỗi nhà sản xuất sẽ niêm yết tiêu chuẩn trọng lượng khác nhau.
2. Ưu điểm nổi bật của thép ống hộp
- Khả năng chịu lực vượt trội: Được sản xuất theo dây chuyền hiện đại, thép ống hộp có độ cứng cao, chịu tải tốt, phù hợp với kết cấu chịu lực.
- Chống ăn mòn tối ưu: Các loại ống hộp mạ kẽm hoặc nhúng nóng có khả năng chống gỉ sét hiệu quả, đặc biệt trong môi trường ẩm, mặn, axit nhẹ…
- Thi công linh hoạt: Dễ cắt, hàn, uốn – thuận tiện cho nhiều phương án thiết kế, từ đơn giản đến phức tạp.
- Thẩm mỹ cao: Bề mặt sáng đẹp, dễ sơn phủ, tạo nên tổng thể đồng bộ và sang trọng cho công trình.
- Tiết kiệm chi phí lâu dài: Tuổi thọ cao, ít bảo trì, giúp giảm tổng chi phí đầu tư.
Thép ống hộp chống gỉ sét hiệu quả
3. Bảng quy cách các loại thép ống hộp tại Tôn An Thái
Bảng ống hộp vuông – tỷ trọng tham khảo
Kích thước (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) |
12 x 12 | 0.7 | 0.25 |
13 x 13 | 0.8 | 0.30 |
20 x 20 | 1.0 | 0.59 |
25 x 25 | 1.2 | 0.91 |
30 x 30 | 1.4 | 1.25 |
40 x 40 | 1.5 | 1.63 |
50 x 50 | 1.8 | 2.35 |
60 x 60 | 2.0 | 3.03 |
75 x 75 | 2.5 | 4.71 |
100 x 100 | 3.0 | 7.16 |
Bảng ống hộp chữ nhật – tỷ trọng tham khảo
Kích thước (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) |
20 x 40 | 1.0 | 0.91 |
30 x 60 | 1.2 | 1.56 |
40 x 80 | 1.5 | 2.45 |
50 x 100 | 2.0 | 3.72 |
60 x 120 | 2.5 | 5.49 |
80 x 160 | 3.0 | 8.68 |
Bảng quy đổi dn ➜ đường kính ngoài (ø)
Kích thước danh định (DN) | Phi tương đương (Ø mm) | Inch (") |
DN6 | Ø10.3 | 1/8" |
DN8 | Ø13.7 | 1/4" |
DN10 | Ø17.1 | 3/8" |
DN15 | Ø21.3 | 1/2" |
DN20 | Ø26.9 | 3/4" |
DN25 | Ø33.4 | 1" |
DN32 | Ø42.2 | 1 1/4" |
DN40 | Ø48.3 | 1 1/2" |
DN50 | Ø60.3 | 2" |
DN65 | Ø76.1 | 2 1/2" |
DN80 | Ø88.9 | 3" |
DN90 | Ø101.6 | 3 1/2" |
DN100 | Ø114.3 | 4" |
DN125 | Ø139.7 | 5" |
DN150 | Ø168.3 | 6" |
DN200 | Ø219.1 | 8" |
DN250 | Ø273.0 | 10" |
DN300 | Ø323.9 | 12" |
DN350 | Ø355.6 | 14" |
DN400 | Ø406.4 | 16" |
DN450 | Ø457.2 | 18" |
DN500 | Ø508.0 | 20" |
DN600 | Ø609.6 | 24" |
Bảng tỷ trọng ống thép đúc đen (tham khảo)
Đường kính ngoài (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) |
21.3 (DN15) | 2.77 | 1.26 |
26.7 (DN20) | 2.87 | 1.63 |
33.4 (DN25) | 3.38 | 2.45 |
42.2 (DN32) | 3.56 | 3.42 |
48.3 (DN40) | 3.68 | 4.09 |
60.3 (DN50) | 3.91 | 5.43 |
73.0 (DN65) | 5.16 | 9.10 |
88.9 (DN80) | 5.49 | 12.20 |
114.3 (DN100) | 6.02 | 17.20 |
141.3 (DN125) | 6.55 | 23.30 |
168.3 (DN150) | 7.11 | 30.40 |
219.1 (DN200) | 8.18 | 45.00 |
273.0 (DN250) | 8.18 | 56.60 |
323.9 (DN300) | 9.27 | 75.20 |
Lưu ý: Trọng lượng thép chỉ mang tính tham khảo, có thể thay đổi tùy theo tiêu chuẩn kỹ thuật như ASTM, SCH, JIS, DIN... Trong đó, thép ống đúc thường được sử dụng trong các môi trường áp lực cao như hệ thống dẫn hơi, dẫn dầu, khí đốt, phòng cháy chữa cháy và các ứng dụng công nghiệp yêu cầu độ chịu lực lớn.
4. Phân loại thép ống hộp phổ biến
Dưới đây là một số loại thép ống hộp phổ biến tại Tôn An Thái:
4.1. Thép ống hộp vuông đen
Thép ống hộp vuông đen là loại thép hình hộp có tiết diện vuông, bề mặt màu đen đặc trưng do không được mạ kẽm. Sản phẩm được sản xuất từ thép cán nguội hoặc cán nóng, thông qua quá trình hàn và định hình, mang lại kết cấu chắc chắn, độ bền cơ học cao.
Đặc điểm nổi bật của thép ống hộp vuông đen:
- Chịu lực tốt: Kết cấu vuông giúp phân bổ lực đều, tăng khả năng chịu tải trọng và chịu uốn cao.
- Gia công dễ dàng: Dễ cắt, hàn, khoan và tạo hình – phù hợp với nhiều dạng thi công.
- Tiết kiệm chi phí: Giá thành rẻ hơn so với thép mạ kẽm hoặc inox, phù hợp cho các công trình quy mô lớn.
- Ứng dụng linh hoạt: Được sử dụng trong xây dựng, dân dụng, công nghiệp cơ khí, khung kết cấu, chế tạo máy móc, nội thất, v.v.
4.2. Thép ống hộp chữ nhật đen
Thép ống hộp chữ nhật đen là loại thép có tiết diện hình chữ nhật, bề mặt màu đen do không qua mạ kẽm. Sản phẩm được sản xuất từ thép cán nguội hoặc cán nóng, có độ cứng cao, dễ gia công và phù hợp với nhiều loại công trình không yêu cầu chống ăn mòn khắt khe.
Đặc điểm nổi bật của thép ống hộp chữ nhật đen:
- Kết cấu bền chắc: Hình dạng chữ nhật giúp tăng độ cứng theo từng phương, phù hợp cho các hạng mục yêu cầu chịu lực theo chiều ngang hoặc dọc.
- Tiện lợi trong thi công: Dễ cắt, hàn, uốn – rút ngắn thời gian và chi phí gia công.
- Tối ưu chi phí: Giá thành hợp lý hơn so với thép mạ kẽm hoặc inox, rất phù hợp cho các công trình dân dụng và công nghiệp.
- Ứng dụng rộng rãi: Được dùng trong xây dựng, cơ khí, nội thất, chế tạo máy móc và kết cấu kỹ thuật.
5. Bảng giá thép ống hộp mới nhất tại Tôn An Thái
Loại thép | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Hộp đen (vuông/chữ nhật) | 16.000 – 17.500 |
Hộp mạ kẽm | 17.500 – 19.500 |
Ống tròn mạ kẽm | 17.000 – 20.000 |
Hộp mạ kẽm nhúng nóng | 20.000 – 21.000 |
Lưu ý: Giá có thể thay đổi tùy thuộc vào thương hiệu, quy cách, số lượng và thời điểm đặt hàng. Liên hệ Tôn An Thái để nhận báo giá cập nhật và ưu đãi theo đơn hàng thực tế.
6. Ứng dụng thực tiễn của thép ống hộp
Thép ống hộp có độ bền cao và thiết kế linh hoạt, ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
- Xây dựng dân dụng & công nghiệp: Khung nhà thép tiền chế, xà gồ, cột giàn, mái che, vách ngăn, cửa sắt.
- Sản xuất nội – ngoại thất: Bàn ghế, cửa cổng, hàng rào sắt mỹ thuật, khung quảng cáo.
- Công nghiệp cơ khí & chế tạo máy: Kết cấu khung máy, giá đỡ kỹ thuật, giàn kệ kho.
- Công trình hạ tầng – kỹ thuật: Trụ đèn, cột biển báo, ống dẫn kỹ thuật.
- Nông nghiệp – chăn nuôi: Giàn trồng rau, khung nhà lưới, chuồng trại gia súc.
7. Địa chỉ mua thép ống hộp uy tín, chất lượng tại Tôn An Thái
Tôn An Thái – Đơn vị phân phối thép ống hộp đáng tin cậy tại miền Nam, cam kết mang đến sản phẩm chất lượng và dịch vụ chuyên nghiệp:
- Nguồn hàng chính hãng: chính hãng 100%, có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
- Từ các thương hiệu như: Đông Nam Á, Hòa Phát, Việt Mỹ, Việt Nhật, Vina One.
- Giá cả cạnh tranh: báo giá nhanh – chiết khấu tốt theo số lượng và hợp đồng.
- Giao hàng: Giao hàng tận nơi nhanh chóng tại Bình Phước và các tỉnh lân cận như Bình Dương, Đồng Nai, Tây Ninh, Long An, TP.HCM…
- Bốc dỡ, cẩu hàng miễn phí tại công trình – hỗ trợ tối đa cho khách hàng.
- Tư vấn tận tâm: Kỹ thuật tận tâm, hỗ trợ chọn loại thép phù hợp theo nhu cầu thực tế.
- Hợp tác linh hoạt với đại lý, nhà thầu xây dựng và các xưởng cơ khí.
Quy trình đặt hàng chuyên nghiệp
Bước 1: Gọi hotline hoặc nhắn Zalo để được tư vấn
Bước 2: Xác nhận đơn hàng, nhận báo giá & lịch giao
Bước 3: Giao hàng – thanh toán
Thép ống hộp là lựa chọn thông minh cho các công trình đòi hỏi sự chắc chắn – thẩm mỹ – bền bỉ theo thời gian. Với uy tín và năng lực đã được khẳng định, Tôn An Thái tự hào là nhà cung cấp đáng tin cậy, đồng hành cùng khách hàng kiến tạo nên những công trình chất lượng và hiệu quả nhất.
LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH TÔN AN THÁI
Website: Tonanthai.com
Văn phòng đại diện: 47 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp. HCM
Nhà máy: Quốc lộ 13, Khu phố 3, P. Hưng Long, TX. Chơn Thành, T. Bình Phước
Hotline: 093.762.3330
Email: Tonanthai@gmail.com