thép hình u

Thép hình U

Showing 1–15 of 64 results

Các danh mục sản phẩm khác

Thép hình U là gì?

Thép hình U là loại thép kết cấu có mặt cắt hình chữ "U", với hai cánh vuông góc và mở ra theo hình dạng chữ U. Đặc điểm nổi bật của thép hình U là khả năng chịu lực tốt, đặc biệt trong các ứng dụng chịu lực uốn và kéo. Loại thép này rất phù hợp với các kết cấu yêu cầu tính ổn định cao và khả năng chịu lực lớn. Thép hình U được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, cầu đường và cơ khí chế tạo.

Cấu tạo của thép hình U gồm:

  • Cánh (Flange): Hai thanh thép tạo thành hình chữ U, chịu lực theo chiều ngang và tạo ra sự ổn định cho kết cấu.
  • Vành (Edge): Phần tiếp xúc giữa các cánh, đóng vai trò tăng độ cứng và giúp cải thiện khả năng chịu lực của thép.

Cơ chế chịu lực của thép hình U rất hiệu quả, với khả năng phân tán lực đều từ hai phương, giúp tăng cường độ bền và tính ổn định của kết cấu. Thép hình U là sự lựa chọn lý tưởng cho các kết cấu chịu tải trọng lớn và cần độ ổn định cao trong thi công.

Ưu Điểm Vượt Trội Của Thép Hình U

  • Chịu tải trọng tốt: Thép hình U phân tán lực đồng đều, giúp tăng khả năng chịu tải trọng lớn, đặc biệt là trong các ứng dụng chịu uốn.
  • Khả năng chống uốn và kéo cao: Đảm bảo tính ổn định và độ bền trong các kết cấu chịu lực đa chiều, đặc biệt là khi phải chịu lực kéo.
  • Trọng lượng nhẹ hơn các vật liệu khác: Tiết kiệm chi phí thi công và giảm tải trọng lên móng công trình, giúp tăng hiệu quả công trình.
  • Dễ vận chuyển và thi công nhanh chóng: Nhờ vào cấu trúc đơn giản, thép hình U dễ dàng gia công và vận chuyển, giúp tiết kiệm thời gian và nhân công trong quá trình thi công.
  • Ứng dụng đa dạng: Thép hình U được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như xây dựng, cơ khí, cầu đường và các công trình công nghiệp nặng.

Thép hình U chịu lực tốt

Thép hình U phân tán lực đồng đều giúp chịu lực tốt

Quy cách – Kích thước thép hình U phổ biến

Dưới đây là một số quy cách phổ biến của thép hình U:

STT Thép hình Quy cách Độ dài Trọng lượng kg/m Trọng lượng (kg/cây)
1 Thép hình U49 U 49x24x2.5x6m 6M 2.33 14.00
2 Thép hình U50 U50x22x2,5x3x6m 6M 2.25 13,50
3 Thép hình U63 U63x6m 6M 2.83 17.00
4 Thép hình U64 U 64.3x30x3.0x6m 6M 2.83 16.98
5 Thép hình U65 U65x32x2,8x3x6m 6M 3.00 18.00
6 U65x30x4x4x6m 6M 3.67 22.00
7 U65x34x3,3×3,3x6m 6M 3.50 21.00
8 Thép hình U75 U75x40x3.8x6m 6M 5.30 31.80
9 Thép hình U80 U80x38x2,5×3,8x6m 6M 3.83 23.00
10 U80x38x2,7×3,5x6m 6M 4.00 24.00
11 U80x38x5,7 x5,5x6m 6M 6.33 38.00
12 U80x38x5,7x6m 6M 6.67 40.00
13 U80x40x4.2x6m 6M 5.08 30.48
14 U80x42x4,7×4,5x6m 6M 5.17 31.00
15 U80x45x6x6m 6M 7.00 42.00
16 U 80x38x3.0x6m 6M 3.58 21.48
17 U 80x40x4.0x6m 6M 6.00 36.00
18 Thép hình U100 U 100x42x3.3x6m 6M 5.17 31.02
19 U100x45x3.8x6m 6M 7.17 43.02
20 U100x45x4,8x5x6m 6M 7.17 43.00
21 U100x43x3x4,5×6 6M 5.50 33.00
22 U100x45x5x6m 6M 7.67 46.00
23 U100x46x5,5x6m 6M 7.83 47.00
24 U100x50x5,8×6,8x6m 6M 9.33 56.00
25 U 100×42.5×3.3x6m 6M 5.16 30.96
26 U100 x42x3x6m 6M 5.50 33.00
27 U100 x42x4,5x6m 6M 7.00 42.00
28 U 100x50x3.8x6m 6M 7.30 43.80
29 U 100x50x3.8x6m 6M 7.50 45.00
30 U 100x50x5x12m 12M 18.72 112.32
31 Thép hình U120 U120x48x3,5×4,7x6m 6M 7.17 43.00
32 U120x50x5,2×5,7x6m 6M 9.33 56.00
33 U 120x50x4x6m 6M 6.92 41.52
34 U 120x50x5x6m 6M 9.30 55.80
35 U 120x50x5x6m 6M 8.80 52.80
36 Thép hình U125 U 125x65x6x12m 12M 13.40 160.80
37 Thép hình U140 U140x56x3,5x6m 6M 9.00 54.00
38 U140x58x5x6,5x6m 6M 11.00 66.00
39 U 140x52x4.5x6m 6M 9.50 57.00
40 U 140×5.8x6x12m 12M 12.43 74.58
41 Thép hình U150 U 150x75x6.5x12m 12M 18.60 223.20
42 U 150x75x6.5x12m(đủ) 12M 18.60 223.20
43 Thép hình U160 U160x62x4,5×7,2x6m 6M 12.50 75.00
44 U160x64x5,5×7,5x6m 6M 14.00 84.00
45 U160x62x6x7x12m 12M 14.00 168.00
46 U 160x56x5.2x12m 12M 12.50 150.00
47 U160x58x5.5x12m 12M 13.80 82.80
48 Thép hình U180 U 180x64x6.x12m 12M 15.00 180.00
49 U180x68x7x12m 12M 17.50 210.00
50 U180x71x6,2×7,3x12m 12M 17.00 204.00
51 Thép hình U200 U 200x69x5.4x12m 12M 17.00 204.00
52 U 200x71x6.5x12m 12M 18.80 225.60
53 U 200x75x8.5x12m 12M 23.50 282.00
54 U 200x75x9x12m 12M 24.60 295.20
55 U 200x76x5.2x12m 12M 18.40 220.80
56 U 200x80x7,5×11.0x12m 12M 24.60 295.20
57 Thép hình U250 U 250x76x6x12m 12M 22.80 273.60
58 U 250x78x7x12m 12M 23.50 282.00
59 U 250x78x7x12m 12M 24.60 295.20
60 Thép hình U300 U 300x82x7x12m 12M 31.02 372.24
61 U 300x82x7.5x12m 12M 31.40 376.80
62 U 300x85x7.5x12m 12M 34.40 412.80
63 U 300x87x9.5x12m 12M 39.17 470.04
64 Thép hình U400 U 400x100x10.5x12m 12M 58.93 707.16
65 Cừ 400x100x10,5x12m 12M 48.00 576.00
66 Cừ 400x125x13x12m 12M 60.00 720.00
67 Cừ 400x175x15,5x12m 12M 76.10 913.20

Để giúp quý khách dễ dàng lựa chọn loại thép hình U phù hợp, dưới đây là các thông tin cần biết về quy cách và đặc điểm sản phẩm:

Kích thước và Trọng lượng

  • Trọng lượng thực tế có thể thay đổi ±5% tùy nhà sản xuất.
  • Đơn vị: tất cả kích thước tính bằng mm, trọng lượng kg/m.
  • Các loại thép hình U có thể là thép hình U cán nóng hoặc thép hình U tổ hợp.
  • Mác thép phổ biến: SS400, Q235, Q345, S355, …

Xuất xứ – Thương hiệu

  • Nội địa: Hòa Phát, VinaOne, An Khánh, Pomina, Tisco, Đại Việt
  • Nhập khẩu: Posco Yamato (Hàn Quốc), Trung Quốc, Nhật Bản, Thái Lan

Lớp phủ bề mặt

  • Thép U đen: Thép nguyên bản chưa xử lý bề mặt.
  • Thép U mạ kẽm điện phân: Chống ăn mòn trung bình (Loại mạ này không còn thông dụng do kém bền).
  • Thép U mạ kẽm nhúng nóng: Chống gỉ sét cao, dùng ngoài trời, PCCC, vùng biển.

Phân loại theo nguồn gốc hình thành tiết diện

  • Thép hình U cán nóng (Hot Rolled U-beam): Là loại phổ biến nhất, cán thành hình U theo kích thước chuẩn.
  • Thép hình U tổ hợp (Welded U-beam): Được hàn từ thép tấm tạo thành tiết diện hình U – thường dùng cho công trình lớn, khẩu độ lớn, đặt theo thiết kế riêng.

Lưu ý: Khi nhắc đến thép U, thì thường là thép hình U cán nóng, không phải là thép U tổ hợp.

Các loại thép hình U nổi bật tại Tôn An Thái

Thép hình U có mặt cắt dạng chữ "U", được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn và kích thước khác nhau, từ U49 đến U400, độ dày từ 2.5ly đến 20ly. Với thiết kế hai cánh song song và thân đứng, thép U thường được sử dụng trong các kết cấu chịu lực, khung đỡ, kèo thép, và các chi tiết cơ khí. Dưới đây là một số loại thép hình U phổ biến:

Thép hình U50

Thép U50 (kích thước khoảng 50x25mm) là loại thép hình nhỏ, độ dày phổ biến từ 2.5ly đến 4ly, thích hợp cho các kết cấu nhẹ, khung bao, máng dẫn dây điện hoặc ứng dụng trong cơ khí dân dụng.
Với trọng lượng nhẹ, U50 dễ vận chuyển và thi công, có thể gia công, cắt, đột lỗ hoặc mạ kẽm theo yêu cầu.

Thép hình U120

Thép U120 (120x50mm) là loại phổ biến nhất trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp nhẹ, với độ dày thường từ 4ly đến 6ly.
Loại này có khả năng chịu lực tốt hơn so với các kích thước nhỏ, thích hợp làm đòn tay, khung mái, khung sườn nhà xưởng hoặc hệ thống giá đỡ cơ khí.

Thép hình U400

Thép U400 là loại lớn nhất trong dòng thép hình U thông dụng, với kích thước khoảng 400x100mm, độ dày có thể lên đến 20ly.
Được dùng trong các công trình quy mô lớn như cầu vượt, nhà thép tiền chế, nhà xưởng công nghiệp nặng, nơi yêu cầu kết cấu có khả năng chịu lực rất cao và độ bền lâu dài.

Bảng giá thép hình U tham khảo mới nhất 2025

Loại thép U Nguồn gốc Giá (VNĐ/Kg)
Thép hình U49 - U120 Nội địa 17.500 – 19.500
Thép hình U125 – U400 Nhập khẩu Liên hệ

Lưu ý: Giá trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Giá thép hình U có thể thay đổi theo kích thước, tiêu chuẩn sản xuất, xuất xứ và biến động giá thị trường.

Ứng dụng của thép hình U

Thép hình U được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, bao gồm:

  • Xây dựng công trình: Làm dầm, khung nhà, cột, xà gồ, và các cấu kiện chịu lực khác.
  • Cơ khí chế tạo: Sử dụng trong sản xuất máy móc, thiết bị, khung xe, và các bộ phận cơ khí.
  • Giao thông vận tải: Dùng trong chế tạo tàu thuyền, xe tải, đầu kéo, và các phương tiện vận chuyển khác.
  • Nông nghiệp: Làm dụng cụ nông nghiệp, nhà kính, và các công trình phục vụ sản xuất nông nghiệp.

Mua thép hình U chất lượng ở đâu?

Tôn An Thái tự hào là nhà cung cấp thép hình U uy tín, chất lượng cao với các cam kết:

  • Sản phẩm chính hãng: Được nhập khẩu từ các nhà sản xuất uy tín, đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng.
  • Giá cả cạnh tranh: Cung cấp mức giá hợp lý, phù hợp với ngân sách của khách hàng.
  • Dịch vụ chuyên nghiệp: Tư vấn tận tình, giao hàng nhanh chóng và hỗ trợ kỹ thuật chu đáo.

Thép hình U là vật liệu quan trọng trong nhiều lĩnh vực nhờ vào khả năng chịu lực tốt, độ bền cao và tính ứng dụng đa dạng. Việc lựa chọn thép U chất lượng từ nhà cung cấp uy tín như Tôn An Thái sẽ đảm bảo hiệu quả và an toàn cho công trình của bạn.

LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH TÔN AN THÁI

icon website Website: Tonanthai.com

icon địa chỉ Văn phòng đại diện: 47 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp. HCM

icon địa chỉ Nhà máy: Quốc lộ 13, Khu phố 3, P. Hưng Long, TX. Chơn Thành, T. Bình Phước

icon số điện thoại Hotline: 093.762.3330

icon email Email: Tonanthai@gmail.com