thép hình v

Thép hình V

Showing 1–15 of 78 results

Các danh mục sản phẩm khác

Thép hình V là một loại thép kết cấu có mặt cắt hình chữ V với hai cánh vuông góc nhau. Các loại thép hình V có đa dạng kích thước, từ V25 cho đến V300, phù hợp cho nhiều mục đích sử dụng từ kết cấu dân dụng cho đến các công trình công nghiệp nặng,… Cùng Tôn An Thái tìm hiểu về thép hình V trong bài viết dưới đây.

Thép hình V là gì?

Thép hình V là loại thép kết cấu có mặt cắt hình chữ "V", với hai cánh vuông góc nhau. Đặc điểm nổi bật của thép hình V là khả năng chịu lực tốt và chịu xoắn cao, thích hợp cho các kết cấu cần độ bền vững và độ cứng cao. Loại thép này được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, cầu đường và cơ khí chế tạo.

Cấu tạo của thép hình V gồm:

  • Cánh (Flange): Hai thanh thép được tạo hình vuông góc với nhau, chịu lực theo chiều ngang.
  • Vành (Edge): Phần tiếp xúc giữa hai cánh, có vai trò giúp tăng độ cứng cho thép và cải thiện khả năng chịu lực.

Cơ chế chịu lực của thép hình V rất hiệu quả, với khả năng phân tán lực đều từ hai phương, giúp tăng cường độ bền và tính ổn định của kết cấu. Thép hình V là sự lựa chọn lý tưởng cho các kết cấu chịu tải trọng lớn và cần độ ổn định cao trong thi công.

Ưu Điểm Vượt Trội Của Thép Hình V

  • Chịu tải trọng tốt: Thép hình V phân tán lực đồng đều, giúp tăng khả năng chịu tải trọng lớn.
  • Khả năng chống xoắn và uốn cao: Đảm bảo tính ổn định và độ bền trong các kết cấu chịu lực đa chiều.
  • Trọng lượng nhẹ hơn các vật liệu khác: Tiết kiệm chi phí thi công và giảm tải trọng lên móng công trình.
  • Dễ vận chuyển và thi công nhanh chóng: Nhờ vào cấu trúc đơn giản, thép hình V dễ dàng gia công và vận chuyển, giúp tiết kiệm thời gian và nhân công trong quá trình thi công.
  • Ứng dụng đa dạng: Thép hình V được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như xây dựng, cơ khí, cầu đường và các công trình công nghiệp nặng.

Thép hình V phân tán lực đều

Thép hình V phân tán lực đều đảm bảo chịu lực tốt và độ bền

Quy cách – Kích thước thép hình V phổ biến tại Tôn An Thái

STT Thép hình Quy cách Độ dài Trọng lượng kg/m Trọng lượng (kg/cây)
1 Thép V25 V 25 x 25 x 2.5ly 6 0.92 5.5
2 V 25 x 25 x 3ly 6 1.12 6.7
3 Thép V30 V 30 x 30 x 2.0ly 6 0.83 5
4 V 30 x 30 x 2.5ly 6 0.92 5.5
5 V 30 x 30 x 3ly 6 1.25 7.5
6 V 30 x 30 x 3ly 6 1.37 8.2
7 Thép V40 V 40 x 40 x 2ly 6 1.25 7.5
8 V 40 x 40 x 2.5ly 6 1.42 8.5
9 V 40 x 40 x 3ly 6 1.67 10
10 V 40 x 40 x 3.5ly 6 1.92 11.5
11 V 40 x 40 x 4ly 6 2.08 12.5
12 V 40 x 40 x 5ly 6 2.95 17.7
13 Thép V45 V 45 x 45 x 4ly 6 2.73 16.4
14 V 45 x 45 x 5ly 6 3.38 20.3
15 Thép V50 V 50 x 50 x 3ly 6 2.17 13
16 V 50 x 50 x 3,5ly 6 2.50 15
17 V 50 x 50 x 4ly 6 2.83 17
18 V 50 x 50 x 4.5ly 6 3.17 19
19 V 50 x 50 x 5ly 6 3.67   22.0
20 Thép V60 V 60 x 60 x 4ly 6 3.68 22.1
21 V 60 x 60 x 5ly 6 4.55 27.3
22 V 60 x 60 x 6ly 6 5.37 32.2
23 Thép V63 V 63 x 63 x 4ly 6 3.58 21.5
24 V 63 x 63 x5ly 6 4.50 27
25 V 63 x 63 x 6ly 6 4.75 28.5
26 Thép V65 V 65 x 65 x 5ly 6 5.00 30
27 V 65 x 65 x 6ly 6 5.92 35.5
28 V 65 x 65 x 8ly 6 7.67 46
29 Thép V70 V 70 x 70 x 5.0ly 6 5.17 31
30 V 70 x 70 x 6.0ly 6 6.83 41
31 V 70 x 70 x 7ly 6 7.38 44.3
32 Thép V75 V 75 x 75 x 4.0ly 6 5.25 31.5
33 V 75 x 75 x 5.0ly 6 5.67 34
34 V 75 x 75 x 6.0ly 6 6.25 37.5
35 V 75 x 75 x 7.0ly 6 6.83 41
36 V 75 x 75 x 8.0ly 6 8.67 52
37 V 75 x 75 x 9ly 6 9.97 59.8
38 V 75 x 75 x 12ly 6 13.00 78
39 Thép V80 V 80 x 80 x 6.0ly 6 6.83 41
40 V 80 x 80 x 7.0ly 6 8.00 48
41 V 80 x 80 x 8.0ly 6 9.50 57
42 Thép V90 V 90 x 90 x 6ly 6 8.28 49.7
43 V 90 x 90 x 7,0ly 6 9.50 57
44 V 90 x 90 x 8,0ly 6 12.00 72
45 V 90 x 90 x 9ly 6 12.10 72.6
46 V 90 x 90 x 10ly 6 13.30 79.8
47 V 90 x 90 x 13ly 6 17.00 102
48 Thép V100 V 100 x 100 x 7ly 6 10.48 62.9
49 V 100 x 100 x 8,0ly 6 12.00 72
50 V 100 x 100 x 9,0ly 6 13.00 78
51 V 100 x 100 x 10,0ly 6 15.00 90.0
52 V 100 x 100 x 12ly 6 10.67 64
53 V 100 x 100 x 13ly 6 19.10 114.6
54 Thép V120 V 120 x 120 x 8ly 6 14.70 88.2
55 V 120 x 120 x 10ly 6 18.17 109
56 V 120 x 120 x 12ly 6 21.67 130
57 V 120 x 120 x 15ly 6 21.60 129.6
58 V 120 x 120 x 18ly 6 26.70 160.2
59 Thép V130 V 130 x 130 x 9ly 6 17.90 107.4
60 V 130 x 130 x 10ly 6 19.17 115
61 V 130 x 130 x 12ly 6 23.50 141
62 V 130 x 130 x 15ly 6 28.80 172.8
63 Thép V150 V 150 x 150 x 10ly 6 22.92 137.5
64 V 150 x 150 x 12ly 6 27.17 163
65 V 150 x 150 x 15ly 6 33.58 201.5
66 V 150 x 150 x 18ly 6 39.80 238.8
67 V 150 x 150 x 19ly 6 41.90 251.4
68 V 150 x 150 x 20ly 6 44.00 264
69 Thép V175 V 175 x 175 x 12ly 6 31.80 190.8
70 V 175 x 175 x 15ly 6 39.40 236.4
71 Thép V200 V 200 x 200 x 15ly 6 45.30 271.8
72 V 200 x 200 x 16ly 6 48.20 289.2
73 V 200 x 200 x 18ly 6 54.00 324
74 V 200 x 200 x 20ly 6 59.70 358.2
75 V 200 x 200 x 24ly 6 70.80 424.8
76 V 200 x 200 x 25ly 6 73.60 441.6
77 V 200 x 200 x 26ly 6 76.30 457.8
78 Thép V256 V 250 x 250 x 25ly 6 93.70 562.2
79 V 250 x 250 x 35ly 6 128.00 768
80 Thép V300 V 300x300x25x25 ly 6 88.50 531.00

Để giúp quý khách dễ dàng lựa chọn loại thép hình V phù hợp, dưới đây là các thông tin cần biết về quy cách và đặc điểm sản phẩm:

Kích thước và Trọng lượng:

  • Trọng lượng thực tế có thể thay đổi ±5% tùy vào nhà sản xuất.
  • Đơn vị: tất cả kích thước tính bằng mm, trọng lượng kg/m.
  • Các loại thép hình V có thể được sản xuất bằng phương pháp cán nóng hoặc hàn từ thép tấm.
  • Mác thép phổ biến: SS400, Q235, Q345, S355,…

Xuất xứ – Thương hiệu:

  • Nội địa: Hòa Phát, VinaOne, An Khánh, Pomina, Tisco, Đại Việt
  • Nhập khẩu: Posco Yamato (Hàn Quốc), Trung Quốc, Nhật Bản, Thái Lan

Lớp phủ bề mặt:

  • Thép V đen: Thép nguyên bản chưa xử lý bề mặt.
  • Thép V mạ kẽm điện phân: Chống ăn mòn trung bình (Loại mạ này không còn thông dụng vì độ bền thấp).
  • Thép V mạ kẽm nhúng nóng: Chống gỉ sét tốt, phù hợp dùng ngoài trời, trong các công trình PCCC, vùng biển.

Phân loại thép hình V:

  • Thép hình V cán nóng (Hot Rolled V-beam): Là loại thép hình V phổ biến, cán thành hình chữ V theo kích thước chuẩn. Đây là loại thép được sử dụng rộng rãi trong các công trình yêu cầu tải trọng lớn.
  • Thép hình V tổ hợp (Welded V-beam): Được hàn từ thép tấm tạo thành tiết diện hình V. Thường sử dụng cho các công trình có yêu cầu thiết kế đặc biệt hoặc khẩu độ lớn.

Lưu ý: Khi nhắc đến thép V, thường được hiểu là thép V cán nóng, không phải thép V tổ hợp.

Các loại Thép hình V tại Tôn An Thái

Thép hình V có mặt cắt chữ V, đa dạng kích thước từ V25 đến V300, độ dày 2ly–35ly. Được dùng phổ biến trong kết cấu xây dựng, giằng chịu lực, khung thép, dễ gia công, chịu lực tốt. Dưới đây là một số loại thép hình V phổ biến:

Thép hình V30

Thép V30 có kích thước nhỏ gọn (30x30mm), độ dày phổ biến từ 2.0ly đến 3ly, phù hợp cho các kết cấu nhẹ, khung phụ, hoặc làm giằng trong các công trình dân dụng.

Loại thép này dễ gia công – có thể cắt, hàn, mạ kẽm theo yêu cầu – và có trọng lượng nhẹ, thuận tiện cho việc thi công và vận chuyển.

Thép hình V45

Thép V45 (45x45mm) là lựa chọn trung bình giữa độ chịu tải và tính linh hoạt, độ dày thường từ 4ly đến 5ly.

Sản phẩm phù hợp cho cả kết cấu khung chính lẫn phụ trong công trình công nghiệp, nhà xưởng và các hệ thống cơ khí cần độ cứng vừa phải.

Thép hình V300

Thép V300 là loại thép hình chữ V lớn nhất, với kích thước 300x300mm, độ dày lên đến 25ly, chuyên dùng trong các công trình kết cấu trọng tải lớn như cầu đường, nhà thép tiền chế quy mô lớn.

Loại này có khả năng chịu lực vượt trội, phù hợp cho các điểm giằng chịu tải cao, đảm bảo độ ổn định và an toàn cho toàn bộ công trình.

Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng thép hình V

Dưới đây là các yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến chất lượng của thép hình V hiện nay:

  • Mác thép: Quy định thành phần hóa học và độ bền, ví dụ: SS400, A36, Q235, Q345, S235JR, S355JR. Lựa chọn mác thép phù hợp giúp đảm bảo khả năng chịu lực và độ bền công trình.
  • Công nghệ sản xuất: Sản xuất bằng cán nóng (phổ biến, ổn định) hoặc hàn tổ hợp (cho kết cấu lớn). Không có thép hình V đúc.
  • Sai số kích thước: Cánh và bụng thép phải đúng độ dày và dung sai. Sai số lớn dễ gây cong vênh, nứt kết cấu.
  • Bề mặt và lớp chống gỉ: Thép mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện giúp chống gỉ, đặc biệt khi dùng ngoài trời hoặc vùng biển. Thép đen dễ gỉ nếu không xử lý.
  • Thương hiệu – nguồn gốc: Chọn thép từ các thương hiệu uy tín có CO-CQ rõ ràng như Hòa Phát, Posco, Đại Việt.
  • Bảo quản – vận chuyển – thi công: Cần thực hiện đúng kỹ thuật để tránh móp méo, cong vênh và mất an toàn kết cấu.

Chất lượng thép hình V không chỉ phụ thuộc vào mác thép và kích thước mà còn bị ảnh hưởng bởi công nghệ sản xuất, nguồn gốc, lớp phủ bề mặt và cách thi công, bảo quản. Để đảm bảo an toàn và tuổi thọ công trình, cần chọn nhà cung cấp uy tín với chứng chỉ rõ ràng. Một cây thép hình V đạt chất lượng phải đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn về kích thước, mác thép, công nghệ sản xuất và quá trình thi công.

Báo giá thép hình V tại Tôn An Thái mới nhất

Loại thép Xuất xứ Đơn giá (VNĐ/kg)
V25 – V100 nội địa Miền Nam/ Nhà Bè, Vinaone, Đại Việt, Á Châu, An Khánh 15.500 – 17.000
V120 – V300 nhập khẩu Trung Quốc, Hàn Quốc 17.000 – 19.500
Thép V mạ kẽm nhúng nóng Gia công theo yêu cầu 19.000 – 21.000

Lưu ý: Giá có thể thay đổi theo số lượng, tiêu chuẩn và thời điểm đặt hàng. Vui lòng liên hệ để nhận báo giá chính xác nhất.

Ứng dụng thực tiễn của thép hình V

Thép hình V được sử dụng rộng rãi trong:

  • Xây dựng công nghiệp & dân dụng: Làm dầm phụ, khung thép, mái nhà, lan can
  • Cơ khí chế tạo: Khung máy, thùng xe tải, kết cấu thiết bị công nghiệp
  •  Giao thông – cầu đường: Giằng trụ, hệ thống khung cầu
  •  Điện – viễn thông: Trụ tháp truyền tải, giàn ăng-ten, khung giằng

Tại sao chọn mua thép hình V tại Tôn An Thái?

Tôn An Thái – Đơn vị phân phối thép ống hộp đáng tin cậy tại miền Nam, cam kết mang đến sản phẩm chất lượng và dịch vụ chuyên nghiệp:

  • Nguồn hàng chính hãng: 100% chính hãng, đầy đủ chứng chỉ CO – CQ.
  • Thương hiệu uy tín: Phân phối thép từ Đông Nam Á, Hòa Phát, Việt Mỹ, Việt Nhật, Vina One…
  • Giá cả cạnh tranh: Báo giá nhanh, chiết khấu tốt theo số lượng và hợp đồng.
  • Giao hàng nhanh: Tận nơi tại Bình Phước và các tỉnh lân cận như Bình Dương, Đồng Nai, Tây Ninh, Long An, TP.HCM…
  • Hỗ trợ thi công: Bốc dỡ, cẩu hàng miễn phí tại công trình, giảm chi phí phát sinh cho khách hàng.
  • Tư vấn tận tâm: Đội ngũ kỹ thuật hỗ trợ lựa chọn chủng loại phù hợp theo thực tế sử dụng.

Thép hình V là giải pháp hoàn hảo cho các kết cấu chịu tải yêu cầu độ ổn định cao. Việc lựa chọn sản phẩm chính hãng, đúng tiêu chuẩn từ Tôn An Thái sẽ giúp công trình của bạn bền chắc – thi công nhanh – tiết kiệm chi phí.

LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH TÔN AN THÁI

icon website Website: Tonanthai.com

icon địa chỉ Văn phòng đại diện: 47 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp. HCM

icon địa chỉ Nhà máy: Quốc lộ 13, Khu phố 3, P. Hưng Long, TX. Chơn Thành, T. Bình Phước

icon số điện thoại Hotline: 093.762.3330

icon email Email: Tonanthai@gmail.com