Thép hình V là một trong những dòng thép kết cấu được sử dụng phổ biến nhờ thiết kế mặt cắt dạng chữ V, gồm hai cánh đặt vuông góc. Các loại thép hình V có dải kích thước rộng từ V25 đến V300, đáp ứng hiệu quả từ nhu cầu xây dựng dân dụng đến các công trình công nghiệp quy mô lớn. Trong nội dung sau đây, Tôn Công Nghiệp sẽ cùng bạn khám phá chi tiết về dòng thép này.
Thép hình V là gì?
Thép hình V là thép kết cấu có mặt cắt theo hình chữ “V”, gồm hai cánh vuông góc. Sản phẩm này được đánh giá cao nhờ khả năng chịu lực và chịu xoắn vượt trội, rất phù hợp với các hạng mục yêu cầu độ bền kết cấu và tính ổn định cao. Thép V thường được đưa vào thi công các công trình dân dụng, công nghiệp, xây dựng hạ tầng giao thông cũng như cơ khí chế tạo.
Cấu tạo của thép hình V
-
Cánh (Flange): Hai cạnh thép tạo thành góc vuông, đảm nhiệm chức năng chịu lực ngang trong kết cấu.
-
Vành (Edge): Nơi tiếp giáp giữa hai cánh, đóng vai trò hỗ trợ gia tăng độ cứng và cải thiện khả năng phân phối lực tác động.
Nhờ cơ chế chịu lực đồng đều từ hai hướng, thép hình V giúp tăng độ chắc chắn cho khung kết cấu, đồng thời hạn chế biến dạng trong quá trình sử dụng. Đây là lựa chọn phù hợp cho những công trình đòi hỏi tải trọng lớn và khả năng thi công an toàn.
Ưu điểm nổi bật của thép hình V
-
Chịu lực hiệu quả: Nhờ thiết kế giúp phân bổ lực đều, thép V có khả năng chịu tải trọng lớn một cách ổn định.
-
Chống xoắn và uốn tốt: Giữ vững kết cấu trong môi trường làm việc có lực tác động đa chiều.
-
Trọng lượng tối ưu: Nhẹ hơn nhiều vật liệu khác, hỗ trợ giảm khối lượng toàn bộ công trình, từ đó tiết kiệm chi phí phần móng và vận chuyển.
-
Gia công và lắp đặt nhanh: Thiết kế đơn giản giúp rút ngắn thời gian thi công, tiết kiệm nhân lực và chi phí vận hành.
-
Ứng dụng linh hoạt: Thép hình V hiện diện trong nhiều ngành như xây dựng dân dụng, cơ khí, kết cấu cầu đường, và các công trình công nghiệp có yêu cầu cao về độ bền.
Thép hình V phân tán lực đều đảm bảo chịu lực tốt và độ bền
Quy cách – Kích thước thép hình V phổ biến tại Tôn Công Nghiệp
STT | Thép hình | Quy cách | Độ dài | Trọng lượng kg/m | Trọng lượng (kg/cây) |
1 | Thép V25 | V 25 x 25 x 2.5ly | 6 | 0.92 | 5.5 |
2 | V 25 x 25 x 3ly | 6 | 1.12 | 6.7 | |
3 | Thép V30 | V 30 x 30 x 2.0ly | 6 | 0.83 | 5 |
4 | V 30 x 30 x 2.5ly | 6 | 0.92 | 5.5 | |
5 | V 30 x 30 x 3ly | 6 | 1.25 | 7.5 | |
6 | V 30 x 30 x 3ly | 6 | 1.37 | 8.2 | |
7 | Thép V40 | V 40 x 40 x 2ly | 6 | 1.25 | 7.5 |
8 | V 40 x 40 x 2.5ly | 6 | 1.42 | 8.5 | |
9 | V 40 x 40 x 3ly | 6 | 1.67 | 10 | |
10 | V 40 x 40 x 3.5ly | 6 | 1.92 | 11.5 | |
11 | V 40 x 40 x 4ly | 6 | 2.08 | 12.5 | |
12 | V 40 x 40 x 5ly | 6 | 2.95 | 17.7 | |
13 | Thép V45 | V 45 x 45 x 4ly | 6 | 2.73 | 16.4 |
14 | V 45 x 45 x 5ly | 6 | 3.38 | 20.3 | |
15 | Thép V50 | V 50 x 50 x 3ly | 6 | 2.17 | 13 |
16 | V 50 x 50 x 3,5ly | 6 | 2.50 | 15 | |
17 | V 50 x 50 x 4ly | 6 | 2.83 | 17 | |
18 | V 50 x 50 x 4.5ly | 6 | 3.17 | 19 | |
19 | V 50 x 50 x 5ly | 6 | 3.67 | 22.0 | |
20 | Thép V60 | V 60 x 60 x 4ly | 6 | 3.68 | 22.1 |
21 | V 60 x 60 x 5ly | 6 | 4.55 | 27.3 | |
22 | V 60 x 60 x 6ly | 6 | 5.37 | 32.2 | |
23 | Thép V63 | V 63 x 63 x 4ly | 6 | 3.58 | 21.5 |
24 | V 63 x 63 x5ly | 6 | 4.50 | 27 | |
25 | V 63 x 63 x 6ly | 6 | 4.75 | 28.5 | |
26 | Thép V65 | V 65 x 65 x 5ly | 6 | 5.00 | 30 |
27 | V 65 x 65 x 6ly | 6 | 5.92 | 35.5 | |
28 | V 65 x 65 x 8ly | 6 | 7.67 | 46 | |
29 | Thép V70 | V 70 x 70 x 5.0ly | 6 | 5.17 | 31 |
30 | V 70 x 70 x 6.0ly | 6 | 6.83 | 41 | |
31 | V 70 x 70 x 7ly | 6 | 7.38 | 44.3 | |
32 | Thép V75 | V 75 x 75 x 4.0ly | 6 | 5.25 | 31.5 |
33 | V 75 x 75 x 5.0ly | 6 | 5.67 | 34 | |
34 | V 75 x 75 x 6.0ly | 6 | 6.25 | 37.5 | |
35 | V 75 x 75 x 7.0ly | 6 | 6.83 | 41 | |
36 | V 75 x 75 x 8.0ly | 6 | 8.67 | 52 | |
37 | V 75 x 75 x 9ly | 6 | 9.97 | 59.8 | |
38 | V 75 x 75 x 12ly | 6 | 13.00 | 78 | |
39 | Thép V80 | V 80 x 80 x 6.0ly | 6 | 6.83 | 41 |
40 | V 80 x 80 x 7.0ly | 6 | 8.00 | 48 | |
41 | V 80 x 80 x 8.0ly | 6 | 9.50 | 57 | |
42 | Thép V90 | V 90 x 90 x 6ly | 6 | 8.28 | 49.7 |
43 | V 90 x 90 x 7,0ly | 6 | 9.50 | 57 | |
44 | V 90 x 90 x 8,0ly | 6 | 12.00 | 72 | |
45 | V 90 x 90 x 9ly | 6 | 12.10 | 72.6 | |
46 | V 90 x 90 x 10ly | 6 | 13.30 | 79.8 | |
47 | V 90 x 90 x 13ly | 6 | 17.00 | 102 | |
48 | Thép V100 | V 100 x 100 x 7ly | 6 | 10.48 | 62.9 |
49 | V 100 x 100 x 8,0ly | 6 | 12.00 | 72 | |
50 | V 100 x 100 x 9,0ly | 6 | 13.00 | 78 | |
51 | V 100 x 100 x 10,0ly | 6 | 15.00 | 90.0 | |
52 | V 100 x 100 x 12ly | 6 | 10.67 | 64 | |
53 | V 100 x 100 x 13ly | 6 | 19.10 | 114.6 | |
54 | Thép V120 | V 120 x 120 x 8ly | 6 | 14.70 | 88.2 |
55 | V 120 x 120 x 10ly | 6 | 18.17 | 109 | |
56 | V 120 x 120 x 12ly | 6 | 21.67 | 130 | |
57 | V 120 x 120 x 15ly | 6 | 21.60 | 129.6 | |
58 | V 120 x 120 x 18ly | 6 | 26.70 | 160.2 | |
59 | Thép V130 | V 130 x 130 x 9ly | 6 | 17.90 | 107.4 |
60 | V 130 x 130 x 10ly | 6 | 19.17 | 115 | |
61 | V 130 x 130 x 12ly | 6 | 23.50 | 141 | |
62 | V 130 x 130 x 15ly | 6 | 28.80 | 172.8 | |
63 | Thép V150 | V 150 x 150 x 10ly | 6 | 22.92 | 137.5 |
64 | V 150 x 150 x 12ly | 6 | 27.17 | 163 | |
65 | V 150 x 150 x 15ly | 6 | 33.58 | 201.5 | |
66 | V 150 x 150 x 18ly | 6 | 39.80 | 238.8 | |
67 | V 150 x 150 x 19ly | 6 | 41.90 | 251.4 | |
68 | V 150 x 150 x 20ly | 6 | 44.00 | 264 | |
69 | Thép V175 | V 175 x 175 x 12ly | 6 | 31.80 | 190.8 |
70 | V 175 x 175 x 15ly | 6 | 39.40 | 236.4 | |
71 | Thép V200 | V 200 x 200 x 15ly | 6 | 45.30 | 271.8 |
72 | V 200 x 200 x 16ly | 6 | 48.20 | 289.2 | |
73 | V 200 x 200 x 18ly | 6 | 54.00 | 324 | |
74 | V 200 x 200 x 20ly | 6 | 59.70 | 358.2 | |
75 | V 200 x 200 x 24ly | 6 | 70.80 | 424.8 | |
76 | V 200 x 200 x 25ly | 6 | 73.60 | 441.6 | |
77 | V 200 x 200 x 26ly | 6 | 76.30 | 457.8 | |
78 | Thép V256 | V 250 x 250 x 25ly | 6 | 93.70 | 562.2 |
79 | V 250 x 250 x 35ly | 6 | 128.00 | 768 | |
80 | Thép V300 | V 300x300x25x25 ly | 6 | 88.50 | 531.00 |
Để giúp quý khách dễ dàng lựa chọn loại thép hình V phù hợp, dưới đây là các thông tin cần biết về quy cách và đặc điểm sản phẩm:
Kích thước và Trọng lượng
-
Khối lượng của thép hình V có thể chênh lệch khoảng ±5% tùy theo từng đơn vị sản xuất.
-
Các thông số kỹ thuật được tính theo đơn vị milimet (mm) cho kích thước và kilogram trên mét (kg/m) cho trọng lượng.
-
Sản phẩm được chế tạo thông qua hai phương pháp: cán nóng nguyên khối hoặc hàn từ thép tấm theo tiết diện chữ V.
-
Các loại mác thép thường gặp bao gồm: SS400, Q235, Q345, S355,...
Xuất xứ – Thương hiệu:
-
Thép nội địa: Hòa Phát, VinaOne, An Khánh, Pomina, Tisco, Đại Việt.
-
Thép nhập khẩu: Posco Yamato (Hàn Quốc), Trung Quốc, Nhật Bản, Thái Lan.
Lớp phủ bề mặt:
-
Thép V đen: Dạng nguyên bản, chưa qua xử lý mạ bề mặt.
-
Thép V mạ kẽm điện phân: Có khả năng chống oxy hóa ở mức vừa phải, tuy nhiên loại này hiện ít được sử dụng do độ bền không cao.
-
Thép V mạ kẽm nhúng nóng: Được đánh giá cao về khả năng chống gỉ sét, phù hợp với các môi trường khắc nghiệt như công trình ngoài trời, hệ thống phòng cháy chữa cháy hoặc khu vực ven biển.
Phân loại thép hình V:
-
Thép hình V cán nóng (Hot Rolled V-beam): Là loại được sản xuất theo phương pháp cán nóng theo chuẩn thiết kế, thường dùng trong các công trình có yêu cầu về khả năng chịu lực lớn và ổn định kết cấu.
-
Thép hình V tổ hợp (Welded V-beam): Được tạo nên từ việc hàn các tấm thép lại theo hình dạng chữ V. Loại này thường áp dụng cho những công trình có yêu cầu thiết kế đặc thù hoặc khẩu độ lớn.
Lưu ý: Khi nhắc đến thép V, thường được hiểu là thép V cán nóng, không phải thép V tổ hợp.
Các loại Thép hình V tại Tôn Công Nghiệp
Thép hình V là dòng vật liệu kết cấu với thiết kế mặt cắt dạng chữ V, có hai cạnh vuông góc, đa dạng từ V25 đến V300, độ dày dao động từ 2ly đến 35ly. Nhờ cấu trúc cứng cáp, dễ gia công, khả năng chịu tải tốt, thép hình V được sử dụng phổ biến trong thi công khung kết cấu, hệ giằng chịu lực và các hạng mục xây dựng công nghiệp – dân dụng.
Thép hình V30
Với kích thước 30x30mm và độ dày phổ biến từ 2.0ly đến 3ly, thép V30 là lựa chọn lý tưởng cho các cấu kiện phụ, kết cấu nhẹ và các hạng mục yêu cầu tính linh hoạt cao trong xây dựng dân dụng.
Sản phẩm có thể dễ dàng cắt, hàn hoặc xử lý bề mặt (như mạ kẽm) theo nhu cầu sử dụng. Nhờ trọng lượng nhẹ, việc thi công và vận chuyển trở nên đơn giản, tiết kiệm chi phí và thời gian.
Thép hình V45
Thép V45 có kích thước tiêu chuẩn 45x45mm với độ dày từ 4ly đến 5ly. Đây là lựa chọn trung hòa giữa khả năng chịu tải và dễ thi công, phù hợp sử dụng cho cả hệ khung chính và phụ trong các nhà xưởng, hệ cơ khí lắp ghép và các công trình công nghiệp có yêu cầu độ bền ổn định.
Thép hình V300
Với mặt cắt lớn nhất trong dòng thép hình V (300x300mm), độ dày lên đến 25ly, thép V300 đáp ứng tốt cho các công trình cần chịu tải trọng lớn như cầu đường, nhà xưởng thép tiền chế quy mô lớn hoặc các hạng mục kết cấu trọng điểm.
Sản phẩm mang lại độ ổn định kết cấu cao và đảm bảo an toàn lâu dài cho toàn bộ công trình thi công.
Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng thép hình V
Chất lượng thép hình V phụ thuộc vào nhiều yếu tố, cụ thể:
-
Mác thép: Phản ánh thành phần và độ bền (SS400, Q235, Q345, S355JR...). Mác thép phù hợp giúp đảm bảo khả năng chịu lực và tuổi thọ công trình.
-
Công nghệ sản xuất: Chủ yếu là cán nóng (ổn định, phổ biến), ngoài ra còn có thép tổ hợp (hàn từ thép tấm) cho kết cấu lớn. Không có thép V đúc.
-
Kích thước – sai số: Cánh và bụng thép phải đạt chuẩn. Sai số lớn dễ gây cong vênh hoặc ảnh hưởng kết cấu.
-
Bề mặt – chống gỉ: Thép mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện chống gỉ tốt, nhất là ngoài trời/vùng biển. Thép đen cần xử lý kỹ để tránh han gỉ.
-
Nguồn gốc – thương hiệu: Nên chọn thép từ các thương hiệu uy tín như Hòa Phát, Posco, Đại Việt,… có CO-CQ rõ ràng.
-
Thi công – bảo quản: Vận chuyển, lưu kho và thi công đúng cách để tránh cong vênh, gãy móp.
Chất lượng thép hình V không chỉ dựa vào mác thép hay kích thước, mà còn chịu ảnh hưởng từ công nghệ sản xuất, nguồn gốc, lớp phủ bề mặt và quy trình thi công – bảo quản.
Để đảm bảo công trình bền vững, nên chọn thép từ nhà cung cấp uy tín, có chứng chỉ rõ ràng. Một cây thép V đạt chuẩn cần đáp ứng đầy đủ các tiêu chí về vật liệu, kỹ thuật và thi công.
Báo giá thép hình V tại Tôn Công Nghiệp mới nhất
Loại thép | Xuất xứ | Đơn giá (VNĐ/kg) |
V25 – V100 nội địa | Miền Nam/ Nhà Bè, Vinaone, Đại Việt, Á Châu, An Khánh | 15.500 – 17.000 |
V120 – V300 nhập khẩu | Trung Quốc, Hàn Quốc | 17.000 – 19.500 |
Thép V mạ kẽm nhúng nóng | Gia công theo yêu cầu | 19.000 – 21.000 |
Lưu ý: Giá có thể thay đổi theo số lượng, tiêu chuẩn và thời điểm đặt hàng. Vui lòng liên hệ để nhận báo giá chính xác nhất.
Ứng dụng thực tiễn của thép hình V
Thép hình V được ứng dụng rộng rãi trong:
-
Xây dựng công nghiệp & dân dụng: Dùng làm dầm phụ, khung thép, mái nhà, lan can.
-
Cơ khí chế tạo: Làm khung máy, thùng xe tải, thiết bị công nghiệp.
-
Giao thông – cầu đường: Giằng trụ, khung kết cấu cầu.
-
Ngành điện – viễn thông: Trụ truyền tải, giàn ăng-ten, khung giằng kỹ thuật.
Tại sao chọn mua thép hình V tại Tôn Công Nghiệp?
Tôn Công Nghiệp – Đơn vị phân phối thép ống hộp đáng tin cậy tại miền Nam, cam kết mang đến sản phẩm chất lượng và dịch vụ chuyên nghiệp:
-
Nguồn hàng chính hãng: Đầy đủ CO – CQ, đảm bảo chất lượng.
-
Thương hiệu lớn: Phân phối thép Hòa Phát, Việt Nhật, Vina One, Đông Nam Á…
-
Giá cạnh tranh: Báo giá nhanh, ưu đãi tốt cho đơn hàng lớn.
-
Giao hàng nhanh: Tận nơi tại TP.HCM, Đồng Nai,..
-
Hỗ trợ thi công: Miễn phí bốc dỡ, cẩu hàng tại công trình.
-
Tư vấn tận tâm: Hướng dẫn chọn loại thép phù hợp với mục đích sử dụng.
- Tư vấn tận tâm: Đội ngũ kỹ thuật hỗ trợ lựa chọn chủng loại phù hợp theo thực tế sử dụng.
Thép hình V là lựa chọn tối ưu cho các kết cấu cần khả năng chịu lực và độ ổn định cao. Việc sử dụng sản phẩm đạt chuẩn, nguồn gốc rõ ràng từ Tôn Công Nghiệp sẽ góp phần giúp công trình bền vững, rút ngắn thời gian thi công và tối ưu chi phí đầu tư.
THÔNG TIN LIÊN HỆ TÔN CÔNG NGHIỆP
Website: toncongnghiep.com
Văn phòng đại diện: 47 Điện Biên Phủ, Phường Tân Định, TP. HCM
Nhà máy: Quốc lộ 13, Khu phố 3, Phường Chơn Thành, Tỉnh Đồng Nai
Hotline: 093.762.3330
Email: tonanthai@gmail.com